Học thành ngữ Nhật qua hình ảnh

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
ごますり 
Người nịnh hót

nguoi-ninh-hot.png



言(い)わぬが花(はな)
Im lặng là vàng

im-lang-la-vang.png



花(はな)に嵐(あらし)
Họa vô đơn chí
hoa-vo-don-chi.png



花(はな)よりだんご
Bánh hấp hơn hoa
banh-hap-hon-hoa.png



芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
Đông như khoai tây trong chậu rửa
dong-nhu-khoai-tay-trong-chay-rua.png



転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
tren-hon-da-lan-thi-khong-co-reu-moc.png



実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
Bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
bong-lua-chin-la-bong-lua-cui-dau.png



根回(ねまわ)し
cầm đèn chạy trước ôtô
cam-den-chay-truoc-oto.png



さくら
Người vỗ tay (tán thưởng) thuê
nguoi-vo-tay-thue.png



山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ)でも(ぴりりと)辛(から)い
Hạt tiêu tuy bé mà cay
hat-tieu-tuy-be-ma.png



高嶺(たかね)の花(はな)
Hoa trên chóp núi
hoa-tren-chop-nui.png



竹(たけ)を割(わ)ったよう
Giống như chẻ tre
giong-nhu-che-tre.png



瓜二(うりふた)つ
Giống nhau như đúc
giong-nhau-nhu-duc.png



寄(よ)らば大樹(たいじゅ)の陰(かげ)
Nếu muốn dựa hãy chọn bóng cây đại thụ
neu-muon-dua-hay-chon-cay-dai-thu.png



雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと
Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
thuc-hien-du-dinh-cua-minh-trong-moi-hoan-canh.png



雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる
Mưa xong thì đất cứng lại
mua-xong-thi-dat-cung-lai.png



風(かぜ)の便(たよ)り
Thư của gió (nghe đồn)
thu-cua-gio.png



雲(くも)をつかむよう
Như nắm mây nắm gió (mơ mộng hão huyền)
nhu-nam-may-nam-gio.png



水(みず)に流(なが)す
Tha trôi theo dòng nước (hãy để cho quá khứ là quá khứ)
tha-troi-tren-dong-nuoc.png



水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển
do-song-do-bien.jpg



水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc
im-phang-phac.png



水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết
chi-co-tien-la-tren-het.png

焼(や)け石(いし)に水(みず)
Muối bỏ bể (Không đủ vô đâu vào đâu)
muoi-bo-be.png

足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo
gap-nan-moi-biet-lo.png



羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc thêm lông thêm cánh
moc-long-them-canh.png



借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến
tuy-co-ung-bien.jpg



猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn
tat-ca-deu-la-ban.png



猫(ねこ)に小判(こばん)
Đem tiền cho mèo/ Sách nằm trên kệ
dem-tien-cho-meo.png



猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán mèo
nho-nhu-chan-meo.png



猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい
Đầu tắt mặt tối/ Tối mắt tối mũi
dau-tat-mat-toi.png



同(おな)じ穴(あな)のむじな
Cùng hội cùng thuyền/ Đồng bọn
cung-hoi-cung-thuyen.png



雀(すずめ)の涙(なみだ)
Như nước mắt chim sẻ (chút xíu)
nhu-nuoc-mat-chim-se.jpg



立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
Đi rồi đừng lưu lại tiếng xấu
di-roi-dung-luu-lai-tieng-xau.png



鶴(つる)の一声(ひとこえ)
Một tiếng của người có quyền lực
mot-tieng-cua-nguoi-co-quyen-luc.png



馬(うま)の骨(ほね)
Không rõ lai lịch/ không rõ nguồn gốc
khong-ro-lai-lich.png



ごまめの歯(は)ぎしり
Không có năng lực,dù cố gắng đến đâu cũng không thành công
khong-co-nang-luc.png



蜂(はち)の巣(す)をつついたよう
(ồn) Như ong vỡ tổ
nhu-ong-vo-to.png



ひっぱりダコ
Tranh giành
tranh-gianh.png



井(せい)の中(なか)の蛙(かえる)(大海(たいかい)の知(し)らず)
Ếch ngồi đáy giếng
ech-ngoi-day-gieng.png

Nguồn: akira.edu.vn​
 
×
Quay lại
Top