Hanzii Chinese Dict
Thành viên
- Tham gia
- 24/5/2024
- Bài viết
- 15
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两
A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng)
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
Ví dụ:
一,二,三 (yī, èr, sān)
第二名 (dì èr míng )
二分之一 (èr fēn zhī yī)
百分之二 (liǎng fēn zhī èr)
零点二 (líng diǎn èr )
2. Các số từ hàng đơn vị, hàng chục
Ví dụ:
二, 二十 (èr, èr shí )
B. Sử dụng 两 (liǎng) , không sử dụng 二 (èr)
1. Đi với lượng từ
Ví dụ:
两首歌 (liǎng shǒu gē)
两个人 (liǎng gè rén)
2. Biểu thị độ dài, diện tích, trọng lượng,....
Ví dụ:
两米 (liǎng mǐ)
两公斤(liǎng gōngjīn)
C. Sử dụng cả 二 (èr) và 两(liǎng)
1. Chữ số hàng trăm, nghìn, vạn,...
Ví dụ:
两/二百 (liǎng/ èr bǎi)
两/二千 (liǎng/ èr qiān)
两/二万 (liǎng/ èr wàn)
两/二亿 (liǎng/ èr yì )
2. Khi đứng trước lượng từ chỉ đơn vị đo lường như “尺 chǐ”,“斤 jīn”.
Ví dụ:
两/二尺 (liǎng/ èr chǐ)
两/二斤 (liǎng/ èr jīn)
A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng)
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số
Ví dụ:
一,二,三 (yī, èr, sān)
第二名 (dì èr míng )
二分之一 (èr fēn zhī yī)
百分之二 (liǎng fēn zhī èr)
零点二 (líng diǎn èr )
2. Các số từ hàng đơn vị, hàng chục
Ví dụ:
二, 二十 (èr, èr shí )
B. Sử dụng 两 (liǎng) , không sử dụng 二 (èr)
1. Đi với lượng từ
Ví dụ:
两首歌 (liǎng shǒu gē)
两个人 (liǎng gè rén)
2. Biểu thị độ dài, diện tích, trọng lượng,....
Ví dụ:
两米 (liǎng mǐ)
两公斤(liǎng gōngjīn)
C. Sử dụng cả 二 (èr) và 两(liǎng)
1. Chữ số hàng trăm, nghìn, vạn,...
Ví dụ:
两/二百 (liǎng/ èr bǎi)
两/二千 (liǎng/ èr qiān)
两/二万 (liǎng/ èr wàn)
两/二亿 (liǎng/ èr yì )
2. Khi đứng trước lượng từ chỉ đơn vị đo lường như “尺 chǐ”,“斤 jīn”.
Ví dụ:
两/二尺 (liǎng/ èr chǐ)
两/二斤 (liǎng/ èr jīn)