Huyền Trang Vũ
Banned
- Tham gia
- 5/2/2018
- Bài viết
- 2
Bạn đã biết xem lịch bằng tiếng Trung chưa nhỉ? Đây là những chủ điểm rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Hôm nay, bạn cùng tớ tự học tiếng Trung Quốc về chủ đề lịch và thời gian với bài học từ vựng tiếng Trung về lịchnhé!
1. 阴历/农历 yīnlì/nónglì âm lịch
2. 阳历/功力 yánglì/gōnglì dương lịch
3. 今天 jīntiān hôm nay
4. 昨天 zuótiān hôm qua
5. 前天 hôm kia (trước hôm qua 1 ngày)
6. 明天 míngtiān ngày mai
7. 后天 hòutiān ngày kia (sau ngày mai 1 ngày)
8. 星期一/周一 xīngqī yī/zhōuyī Thứ 2
9. 星期二/周二 xīngqī’ èr/zhōu’èr Thứ 3
10. 星期三/周三 xīngqī sān/zhōusān Thứ 4
11. 星期四/周四 xīngqí sì/zhōu sì Thứ 5
12. 星期五/周五 xīngqī wǔ/zhōu wǔ Thứ 6
13. 星期六/周六 xīngqī liù/zhōu liù Thứ 7
14. 星期天/周日 xīngqī tiān/zhōu rì Chủ Nhật
15. 周末 zhōumò cuối tuần
16. 一月 yī yuè tháng 1
17. 二月 èr yuè tháng 2
18. 三月 sān yuè tháng 3
19. 四月 sì yuè tháng 4
20. 五月 wǔ yuè tháng 5
21. 六月 liù yuè tháng 6
22. 七月 qī yuè tháng bảy
23. 八月 bā yuè tháng 8
24. 九月 jǐu yuè tháng 9
25. 十月 shí yuè tháng 10
26. 十一 shíyī tháng 11
27. 十二 shí’èr tháng 12
Cách xem lịch bằng tiếng Trung
Cách nói thứ ngày tháng trong tiếng Trung
Cấu trúc: năm + tháng + ngày + thứ
Ví dụ: bạn muốn nói: “Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2018”
二 零 一 八 年 三月 二 十 六 日 星期一
èr líng yī bā nián sān yuè èr shí liù rì xīngqī yī
Từ vựng là một trong những bài học quan trọng đối với người học tiếng Trung Với những từ vựng tiếng Trung về lịch này, bạn đã có thể nói được hết những câu về thời gian với bạn bè của mình để hẹn nhau đi chơi hoặc đi học rồi đó. Còn rất nhiều bài học thú vị , các bạn nhớ cập nhật website thường xuyên để đọc những bài học mới nhanh và sớm nhất nhé!
TRUNG TÂM DẠY HỌC TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK
Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN
Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889
Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM
Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828
Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
Điện thoại: 0985.887.935
Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
Hotline: 04 38359969
1. 阴历/农历 yīnlì/nónglì âm lịch
2. 阳历/功力 yánglì/gōnglì dương lịch
3. 今天 jīntiān hôm nay
4. 昨天 zuótiān hôm qua
5. 前天 hôm kia (trước hôm qua 1 ngày)
6. 明天 míngtiān ngày mai
7. 后天 hòutiān ngày kia (sau ngày mai 1 ngày)
8. 星期一/周一 xīngqī yī/zhōuyī Thứ 2
9. 星期二/周二 xīngqī’ èr/zhōu’èr Thứ 3
10. 星期三/周三 xīngqī sān/zhōusān Thứ 4
11. 星期四/周四 xīngqí sì/zhōu sì Thứ 5
12. 星期五/周五 xīngqī wǔ/zhōu wǔ Thứ 6
13. 星期六/周六 xīngqī liù/zhōu liù Thứ 7
14. 星期天/周日 xīngqī tiān/zhōu rì Chủ Nhật
15. 周末 zhōumò cuối tuần
16. 一月 yī yuè tháng 1
17. 二月 èr yuè tháng 2
18. 三月 sān yuè tháng 3
19. 四月 sì yuè tháng 4
20. 五月 wǔ yuè tháng 5
21. 六月 liù yuè tháng 6
22. 七月 qī yuè tháng bảy
23. 八月 bā yuè tháng 8
24. 九月 jǐu yuè tháng 9
25. 十月 shí yuè tháng 10
26. 十一 shíyī tháng 11
27. 十二 shí’èr tháng 12

Cách xem lịch bằng tiếng Trung
Cách nói thứ ngày tháng trong tiếng Trung
Cấu trúc: năm + tháng + ngày + thứ
Ví dụ: bạn muốn nói: “Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2018”
二 零 一 八 年 三月 二 十 六 日 星期一
èr líng yī bā nián sān yuè èr shí liù rì xīngqī yī
Từ vựng là một trong những bài học quan trọng đối với người học tiếng Trung Với những từ vựng tiếng Trung về lịch này, bạn đã có thể nói được hết những câu về thời gian với bạn bè của mình để hẹn nhau đi chơi hoặc đi học rồi đó. Còn rất nhiều bài học thú vị , các bạn nhớ cập nhật website thường xuyên để đọc những bài học mới nhanh và sớm nhất nhé!
TRUNG TÂM DẠY HỌC TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK
Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng – Đống Đa – HN
Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889
Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai – Phường Đakao – Quận 1 – TP.HCM
Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828
Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
Điện thoại: 0985.887.935
Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
Hotline: 04 38359969