(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两

Hanzii Chinese Dict

Thành viên
Tham gia
24/5/2024
Bài viết
14
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 二 VÀ 两


A. Trường hợp sử dụng 二(èr), không sử dụng 两(liǎng)
1. Số thứ tự, số điện thoại, số thập phân, phân số

Ví dụ:
一,二,三 (yī, èr, sān)
第二名 (dì èr míng )
二分之一 (èr fēn zhī yī)
百分之二 (liǎng fēn zhī èr)
零点二 (líng diǎn èr )

2. Các số từ hàng đơn vị, hàng chục
Ví dụ:
二, 二十 (èr, èr shí )

B. Sử dụng 两 (liǎng) , không sử dụng 二 (èr)
1. Đi với lượng từ

Ví dụ:
两首歌 (liǎng shǒu gē)
两个人 (liǎng gè rén)

2. Biểu thị độ dài, diện tích, trọng lượng,....
Ví dụ:
两米 (liǎng mǐ)
两公斤(liǎng gōngjīn)

C. Sử dụng cả 二 (èr) và 两(liǎng)
1. Chữ số hàng trăm, nghìn, vạn,...

Ví dụ:
两/二百 (liǎng/ èr bǎi)
两/二千 (liǎng/ èr qiān)
两/二万 (liǎng/ èr wàn)
两/二亿 (liǎng/ èr yì )

2. Khi đứng trước lượng từ chỉ đơn vị đo lường như “尺 chǐ”,“斤 jīn”.
Ví dụ:
两/二尺 (liǎng/ èr chǐ)
两/二斤 (liǎng/ èr jīn)
 
Số hai là Er 二 trong tiếng Trung nhưng trong một số trường hợp nhất định, số này chuyển sang Liang 两.

Dưới đây là một số ví dụ:

  • (liǎng) được sử dụng khi đếm người hoặc đồ vật
    • 两个人(liǎng gè rén) là 2 người
  • cũng được dùng làm chữ số đầu tiên trong hai trăm (两百), hai ngàn (两千)
    • Lưu ý đối với 221 chỉ có chữ số đầu đổi thành Liang nghĩa là 221 sẽ được đọc là Liang Bai Er Shi Yi
 
×
Quay lại
Top Bottom