THE DAY BEFORE YOU CAME (Lời Dịch Anh Việt) ABBA

LEQUOCAN

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
28/9/2018
Bài viết
1.288
THE DAY BEFORE YOU CAME



ABBA

Google Drive:
https://drive.google.com/file/d/1dwPV2yjRjkzo0oOISKLluGCRu751R83j/view?usp=sharing

Must have left my house at eight, because I always do
Tám giờ hẳn đã rời nhà vì luôn theo nhật trình đã lên
My train, I'm certain, left the station just when it was due
Em chắc chuyến tàu đã rời sân ga ngay khi giờ đi đến
I must have read the morning paper going into town
Rồi cũng đã đọc tờ báo sáng khi đang đi vào thành phố
And having gotten through the editorial, no doubt I must have frowned
Và hẳn đã duyệt qua phòng biên tập, thảo nào mặt em khắc khổ
I must have made my desk around a quarter after nine
Xong qua dọn bàn làm việc khoảng đâu 9 giờ 15 phút
With letters to be read, and heaps of papers waiting to be signed
Cơ man nào thư phải đọc, hàng đống giấy tờ đợi chờ phê bút
I must have gone to lunch at half past twelve or so
Buộc phải đi dùng buổi trưa lúc 12 giờ 30, đại loại thế
The usual place, the usual bunch
Cùng chổ thường lệ, một mớ chán chê
And still on top of this I'm pretty sure it must have rained
Và trên đỉnh của nhiêu khê, em chắc trời mưa dầm mưa dề
The day before you came
Tháng ngày trước khi anh đến

I must have lit my seventh cigarette at half past two
Chắc cũng đã châm điếu thuốc thứ bảy và 2 giờ rưỡi
And at the time I never even noticed I was blue
Và vào lúc đó, em nào có lưu tâm lòng mình buồn rười rượi
I must have kept on dragging through the business of the day
Rồi cứ ép mình lê thân lết phận qua công việc thường nhật
Without really knowing anything, I hid a part of me away
Không hề thật sự biết bất cứ thứ gì, cứ che giấu một phần bản thân
At five I must have left, there's no exception to the rule
Lúc 5 giờ cuốn gói về, chẳng có biệt lệ với lệ thường
A matter of routine, I've done it ever since I finished school
Chỉ là vấn đề lề thói, em theo vậy ngay từ khi mới ra trường
The train back home again
Tàu đưa về nhà trở lại
Undoubtedly I must have read the evening paper then
Mải mai không sai, lại phải đọc tờ báo ban chiều ngay
Oh yes, I'm sure my life was well within it's usual frame
Ồ vâng, em chắc đời mình cũng ổn nội trong khổ rập khuôn lên
The day before you came
Tháng ngày trước khi anh đến

Must have opened my front door at eight o'clock or so
Xưa về vẫn mở cửa trươc lúc tám giờ hoặc cỡ ấy
And stopped along the way to buy some Chinese food to go
Và dừng lại dọc đường mua chút món Tàu rồi về ngay
I'm sure I had my dinner watching something on TV
Cam đoan vừa ăn vừa xem chương trình truyền hình ban đêm
There's not, I think, a single episode of Dallas that I didn't see
Thiết nghĩ chẳng có một phân tập nào về Dallas mà em chưa xem
I must have gone to bed around a quarter after ten
Lủi thủi một mình đi ngủ khoảng 10 giờ mười lăm
I need a lot of sleep, and so I like to be in bed by then
Em cần ngủ nhiều ngủ đủ, vậy nên sớm vùi mình chăn êm gối ấm
I must have read a while
Chết! phải đọc thêm một chút
The latest one by Marilyn French or something in that style
Cuốn mới nhất của Marilyn French, hay gì đó có điểm chung
It's funny, but I had no sense of living without aim
Thật buồn cười, nhưng em vô cảm về đời không bờ không bến
The day before you came
Tháng ngày trước khi anh đến

And turning out the light
Xong xuôi vặn nhỏ ngọn đèn
I must have yawned and cuddled up for yet another night
Tới lúc ngáp ngắn ngáp dài, dỗ dành mình cho qua nữa một đêm
And rattling on the roof I must have heard the sound of rain
Chợt lộp độp trên mái hiên, vọng về trong em tiếng mưa rền
The day before you came
Tháng ngày trước khi anh đến

Translated and Subtitled by Lê Quốc An

 
Hiệu chỉnh:
×
Quay lại
Top Bottom