動詞 – Động từ 1 (Bắt đầu bằng 「あ」)

Nguyễn Quý Thái

Thành viên
Tham gia
3/11/2015
Bài viết
12
Động từ 1 - Phần 1

空く

Trống

すみません、このせき、あいていますか。

すみません、この席、あいていますか。

Xin lỗi, chỗ này có trống không ạ?

空き

Trống

あきち、あきじかん.

空き地、空き時間.

Đất trống, thời gian trống

揚げる

Rán

さけは、あぶらであげてもおいしいですよ。

サケハ、油で揚げてもおいしいですよ。 

Cá hồi rán bằng dầu cũng ngon lắm đấy

挙げる

Giơ, đưa


しつもんがあるひとはてをあげてください.

質問がある人は手を挙げてください

Ai có câu hỏi hãy giơ tay lên

いくつかれいをあげてみてください。

いくつか例を挙げてみてください。

hãy đưa ra vài ví dụ

上げる

Nâng

おんどをあげる、ねだんをあげる.

温度を上げる、値段を上げる

Nâng nhiệt độ, tăng giá

憧れる

Mơ ước

ずっととかいのせいかつにあこがれていました。

ずっと都会の生活に憧れていました。

Tôi đã luôn mơ ước cuộc sống ở đô thị

憧れ

Niềm mơ ước


びじんでべんきょうもすぽーつもできるせんぽいは、わたしのあこがれなんです。

Chị học trên vừa xinh đẹp vừa học giỏi vừa chơi thể thao giỏi là người tôi mơ ước

預かる

Nhận

〈みせのひと〉こーととおにもつはこちらでおあずかりします。

<nhân viên cửa hàng> Chúng tôi xin nhận áo khoác và hành lý ở đây

預ける

Gửi



いつもこどもをほいくえんにあずけてから、かいしゃにいっています。

Lúc nào tôi cũng gửi con ở nhà trẻ rồi đi đến công ty

ぎんこうにいくらあずけてあるか、よくおぼえていません。

Tôi không nhớ rõ là đang gửi ngân hàng bao nhiêu

与える

Cho


〈ちゅういがき〉どうぶつにえさをあたえないでください。

<ghi chú ý> Xin đừng cho động vật thức ăn

暖まる

ấm


へやがあたたまるまで、もうすこしじかんがかかります

Mất thêm chút thời gian để phòng ấm lên

暖める

Làm ấm


温まる

ấm

すーぷをのんだら、からだもすこしあたたまるよ。

Uống súp xong thì cơ thể cũng ấm một chút

温める

Làm ấm


〈こんびにで〉おべんとうはあたためますか。

<ở cửa hàng tiện ích> Chị có muốn làm ấm cơm hộp không?

当たる

trúng


わたしがうったぼーるが、しんぱんのあたまにあたってしまった。

Quả bóng tôi đánh lại trúng vào đầu trọng tài

くじがあたる、ぷれぜんとがあたる

Trúng xổ sổ, trúng quà thưởng

当たり

Trúng


「あたり」がでたら、もうひとつもらえるんだって。

Nếu ra từ “trúng” thì được nhận thêm 1 cái

当てる

Làm trúng

1とうをあてる、こたえをあてる、(~に)ひかりをあてる

Trúng giải nhất,đúng đáp án,chiếu ánh sáng

扱う

Sử dụng




われやすいから、ていねいにあつかってください。

Vì dễ vỡ nên hãy sử dụng cẩn thận

とうてんでは、こちらのしょうひんはあつかっていません。

ở cửa hàng của chúng tôi không bán sản phẩm này

編む

đan

まふらーをあむ

Đan khăn quàng cổ

現れる

Xuất hiện

とつぜんむこうからしゃちょうがあらわれたから、びっくりした。

Đột nhiên, giám đốc xuất hiện từ phía bên kia làm tôi giật mình

表す

Thể hiện

いみをあらわす、おおきさをあらわ

Thể hiện ý nghĩa, thể hiện độ lớn

表れる

Thể hiện

このてがみにはかのじょのきもちがよくあらわれている。

Bức thư này thể hiện rõ tình cảm của cô ấy

合わせる

Điều chỉnh đồng hồ, hợp lại


このとけい、だいぶおくれてる。あわせないと。

Chiếc đồng hồ này chậm nhiều quá. Phải điều chỉnh thôi

〈かいけい〉ぜんぶあわせていくらになる?

<tính tiền> Toàn bộ hợp lại hết bao nhiêu
Còn nhiều lắm, bấm vào đây để xem thêm bạn nhé
Chúc bạn học tốt

- Aiko.edu.vn -​
 
×
Quay lại
Top Bottom