Nguyễn Quý Thái
Thành viên
- Tham gia
- 3/11/2015
- Bài viết
- 12
Động từ 1 - Phần 2 nhé 



祝う
Chúc mừng
ともだちがたんじょうびをいわってくれた。
友だちが誕生日を祝ってくれた。
Bạn bè chúc mừng sinh nhật cho tôi
浮かぶ
Nổi lên, hiện lên
みずうみにはたくさんのぼーとがうかんでいた。
湖にはたくさんのボートが浮かんでいた。
Trên hồ có nhiều thuyền nổi
こどもたちのよろこぶかおがめにうかびます。
子ども立ちの喜ぶ顔が目に浮かびます。
Gương mặt hạnh phúc của lũ trẻ hiện lên trước mắt
浮かべる
Làm nổi lên, làm hiện lên
浮く
Nổi lên
ぷーるでみずにういているだけできもちいい。
プールで水に浮いているだけで気持ちいい。
Chỉcần nổi trên mặt nước ở bể bơi là đã thấy sảng khoái rồi
動かす
Dịch chuyển
つくえをむこうにうごかすから、てつだってくれたい?
机を向こうに動かすから、手伝ってくれたい?
Tôi muốn dịch chuyển bàn sang phía kia, anh giúp tôi có được không?
失う
Mất
こんかいのまけで、かれはすっかりじしんをうしなったようです。
今回の負けで、彼はすっかり自信を失ったようです。
Lần này để thua, anh ấy mất hết tự tin
失くす
Làm mất
薄める
Làm nhạt
うーん、ちょっとあじがこいかなあ。もうちょっとうすめよう.
うーん、ちょっと味が濃いかなあ。もうちょっと薄めよう。
Vị hơi đậm. làm nhạt đi một chút
疑う
Nghi ngờ
うそじゃないですよ。―わかってます。べつにうたがっているわけじゃありません。
嘘じゃないですよ。―わかってます。別に疑っているわけじゃありません。
Không phải đùa đâu.—tôi biết rồi. tôi cũng đâu có nghi ngờ
打つ
Đánh, đập
ぼーるをうつ、めーるをうつ.
ボールを打つ、メールを打つ.
Đánh bóng, đánh máy gửi mail
あのせんしゅは、たおれたときにあたまをうつったみたいせす。
あの選手は、倒れた時に頭を打ったみたいです。
Cầu thủ đó bị đập đầu khi đánh bóng thì phải
移す/うつす
Chuyển, truyền
ほんしゃをおおさかにうつす、かぜをひとにうつす.
本社を大阪に移す、風邪を人にうつす.
Trụ sở chính của công ty chuyển đến Osaka, truyền ốm sang người khác
映す
Phản chiếu
ぜんしんをかがみにうつしてみたほうがいいよ。
全身を鏡に映して見たほうがいいよ。
Nên nhìn hình toàn thân phản chiếu trong gương
映る
Phản chiếu
かがみにうつったじぶんのかおをみてびっくりしました。
鏡に映った自分の顔を見てびっくりしました。
Nhìn thấy gương mặt của bản thân phản chiếu trong gương, tôi giật mình
写る
Chụp
このしゃしんにうつっているひとはだれ?
この写真に写っている人は誰?
Người được chụp trong tấm ảnh này là ai?
産む
Sinh nở
げんきなあかちゃんをうめるよう、しょくじにはきをつけています。
元気な赤ちゃんを産めるよう、食事には気をつけています。
Để sinh được em bé mạnh khỏe, tôi đang chú ý tới ăn uống
裏返す
Lật mặt
うらがえして1ぷんほどやけば、できあがりです。
裏返して1分ほど焼けば、出来上がりです。
Lật mặt và nướng khoảng 1 phút thì được
得る
Đạt được
きょかをえる、ちしきをえる、りえきをえる.
許可を得る、知識を得る、利益を得る
Được phép, đạt được kiến thức, đạt được lợi ích
Còn nhiều lắm, bấm vào đây để xem tiếp bạn nhé

Chúc bạn học tốt!




祝う
Chúc mừng
ともだちがたんじょうびをいわってくれた。
友だちが誕生日を祝ってくれた。
Bạn bè chúc mừng sinh nhật cho tôi
浮かぶ
Nổi lên, hiện lên
みずうみにはたくさんのぼーとがうかんでいた。
湖にはたくさんのボートが浮かんでいた。
Trên hồ có nhiều thuyền nổi
こどもたちのよろこぶかおがめにうかびます。
子ども立ちの喜ぶ顔が目に浮かびます。
Gương mặt hạnh phúc của lũ trẻ hiện lên trước mắt
浮かべる
Làm nổi lên, làm hiện lên
浮く
Nổi lên
ぷーるでみずにういているだけできもちいい。
プールで水に浮いているだけで気持ちいい。
Chỉcần nổi trên mặt nước ở bể bơi là đã thấy sảng khoái rồi
動かす
Dịch chuyển
つくえをむこうにうごかすから、てつだってくれたい?
机を向こうに動かすから、手伝ってくれたい?
Tôi muốn dịch chuyển bàn sang phía kia, anh giúp tôi có được không?
失う
Mất
こんかいのまけで、かれはすっかりじしんをうしなったようです。
今回の負けで、彼はすっかり自信を失ったようです。
Lần này để thua, anh ấy mất hết tự tin
失くす
Làm mất
薄める
Làm nhạt
うーん、ちょっとあじがこいかなあ。もうちょっとうすめよう.
うーん、ちょっと味が濃いかなあ。もうちょっと薄めよう。
Vị hơi đậm. làm nhạt đi một chút
疑う
Nghi ngờ
うそじゃないですよ。―わかってます。べつにうたがっているわけじゃありません。
嘘じゃないですよ。―わかってます。別に疑っているわけじゃありません。
Không phải đùa đâu.—tôi biết rồi. tôi cũng đâu có nghi ngờ
打つ
Đánh, đập
ぼーるをうつ、めーるをうつ.
ボールを打つ、メールを打つ.
Đánh bóng, đánh máy gửi mail
あのせんしゅは、たおれたときにあたまをうつったみたいせす。
あの選手は、倒れた時に頭を打ったみたいです。
Cầu thủ đó bị đập đầu khi đánh bóng thì phải
移す/うつす
Chuyển, truyền
ほんしゃをおおさかにうつす、かぜをひとにうつす.
本社を大阪に移す、風邪を人にうつす.
Trụ sở chính của công ty chuyển đến Osaka, truyền ốm sang người khác
映す
Phản chiếu
ぜんしんをかがみにうつしてみたほうがいいよ。
全身を鏡に映して見たほうがいいよ。
Nên nhìn hình toàn thân phản chiếu trong gương
映る
Phản chiếu
かがみにうつったじぶんのかおをみてびっくりしました。
鏡に映った自分の顔を見てびっくりしました。
Nhìn thấy gương mặt của bản thân phản chiếu trong gương, tôi giật mình
写る
Chụp
このしゃしんにうつっているひとはだれ?
この写真に写っている人は誰?
Người được chụp trong tấm ảnh này là ai?
産む
Sinh nở
げんきなあかちゃんをうめるよう、しょくじにはきをつけています。
元気な赤ちゃんを産めるよう、食事には気をつけています。
Để sinh được em bé mạnh khỏe, tôi đang chú ý tới ăn uống
裏返す
Lật mặt
うらがえして1ぷんほどやけば、できあがりです。
裏返して1分ほど焼けば、出来上がりです。
Lật mặt và nướng khoảng 1 phút thì được
得る
Đạt được
きょかをえる、ちしきをえる、りえきをえる.
許可を得る、知識を得る、利益を得る
Được phép, đạt được kiến thức, đạt được lợi ích
Còn nhiều lắm, bấm vào đây để xem tiếp bạn nhé


Chúc bạn học tốt!
- Aiko Education -