5 từ Tiếng Anh mỗi ngày

Sunny mưa bụi

just be yourself
Thành viên thân thiết
Tham gia
17/11/2018
Bài viết
164
Luật chơi rất đơn giản. 1 người chọn 1 chữ và người sau vào viết 5 từ Tiếng Anh có chữ cái bắt đầu từ chữ người trước cho.
Lưu ý: viết đúng chính tả, viết nghĩa của từ (không bắt buộc), viết từ loại nếu thích.
Giải thưởng: bão wall 100 lần=))
Ví dụ:
Người A: chữ B

Người C:
Birds (n) những con chim
Brother (n) anh trai/ em trai
Bye (v) tạm biệt
Buy (v) mua
Boring (adj) buồn chán
 
Depend (v): phụ thuộc
Danger (n): sự nguy hiểm
Different (adj): khác biệt
Deeply (adv): một cách sâu thẳm
Down: nói chung là "xuống", mỗi loại từ một nghĩa khác nhau.
 
Depend (v): phụ thuộc
Danger (n): sự nguy hiểm
Different (adj): khác biệt
Deeply (adv): một cách sâu thẳm
Down: nói chung là "xuống", mỗi loại từ một nghĩa khác nhau.
Cho chữ đi nàng
 
  1. Zoo (n) sở thú
  2. Zoic (adj) hoá thạnh
  3. Zanier (n) người khờ dại
  4. Zero : số không
  5. Zeal (n) lòng nhiệt huyết
  6. Ps: tra gần chớt
  7. Chọn chữ N
 
Neat (a): gọn gàng
Necessary (a): cần thiết
Nostalgic (a): nhớ nhung
Nameless (a): vô danh
Naughty (a): tinh nghịch

K nhoaaa~
 
Key (n) chìa khoá
Knife (n) dao
Knock (v) gõ
Know (v) biết
Knight (n) hiệp sĩ

*Mình chọn chữ P
 
Physics (n): Vật lý
Phenomenon (n): hiện tượng
Pork (n): thịt lợn
Pan (n) cái chảo
Punch (n) cú đấm

G next :D
 
grenade /ɡrəˈneɪd/ (n) lựu đạn
group /ɡruːp/ (n) nhóm
groan /ɡrəʊn/ (n) rên xiết
gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ (n) phòng tập gym
grocery /ˈɡrəʊ.sər.i/ (n) tạp hoá

I need “M”.
 
Mercury (n): thủy ngân, sao thủy
Mars (n): sao hỏa
Miracle (n): điều kì diệu
Mop (n): đồ lau sàn
Marvel (n): chuyện kì lạ

O nho~
 
Ocean: đại dương
Octopus: con bạch tuộc
October: Tháng 10
Organize: Tổ chức
Official: Chính thức.

A nha~ Mà khỏi ghi từ loại được không?
 
Apply (v): đăng kí
Appreciate (v): đánh giá cao
Assess (v): đánh giá, định giá
Arrest (v): bắt giữ
Approach (v): tiếp cận

U :-3
 
unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (adj) không thể tin được
urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ (n) sự đô thị hoá
urgently /ˈɜːdʒəntli/ (adv) một cách khẩn thiết
utterance /ˈʌtərəns/ (n) phát ngôn
ufology /juːˈfɒlədʒi/ (n) UFO học

“R”, please.
 
Reliable (a): đáng tin cậy
Reasonable (a): có lý
Reliant (a): tín nhiệm
Realistic (a): đời thực
Real (a): thực tế

J nhé :)
 
jumpsuit /ˈdʒʌmpsuːt/ (n) áo liền quần
joke /dʒəʊk/ (n) trò đùa
jungle /ˈdʒʌŋɡl/ (n) rừng nhiệt đới
junction /ˈdʒʌŋkʃn/ (n) giao lộ
jicama /ˈhiːkəmə/ (n) là cái thứ dưới này

20151207120139-1.jpg


“X”, heh-
 
jumpsuit /ˈdʒʌmpsuːt/ (n) áo liền quần
joke /dʒəʊk/ (n) trò đùa
jungle /ˈdʒʌŋɡl/ (n) rừng nhiệt đới
junction /ˈdʒʌŋkʃn/ (n) giao lộ
jicama /ˈhiːkəmə/ (n) là cái thứ dưới này

20151207120139-1.jpg


“X”, heh-
Chơi xấu nhe bợn =)) =)) =))

Xenophobia (n): tính bài ngoại (kiểu kì thị chủng tộc, chắc vậy :v)
Xeros (n): quá trình sao chụp
Xylophone (n): mộc cầm
X-ray (n): Tia x-quang
Xmas: viết tắt của Christmas

Vừa vặn nhunn :))

B nho~
 
×
Quay lại
Top Bottom