5 từ Tiếng Anh mỗi ngày

Glorious (a): rực sáng
Gigantic (a): khổng lồ
Galatic (a): thuộc về ngân hà
Gross (a): tổng, toàn bộ
Glow (n): ánh sáng rực rỡ

=> N
 
Nuclear (n) hạt nhân
Nominate (v) đề cử
Neptune (n) sao Hải Vương
Nasty (a) bẩn thỉu
Nostalgic (a) nhớ nhung

M-Meow~
 
May (v) có thể
Might : quá khứ của May
Mum (n) mẹ
Money (n) tiền
More : hơn
Chọn chữ O nha
Ps: mình chọn từ tiếng Anh mà nói lên tâm trạng của mình luôn á, I want to have much many.
Xin cảm ơn mấy anh chị em ở trên nhiều nha, cái này làm thuộc từ vựng nhanh lắm. Mọi người có như mình không?
 
Object (n) vật thể
Opinion (n) ý kiến
Option (n) sự lựa chọn
Orphanage (n) côi nhi viện
Ornamental (a) trang hoàng

P nhé ^^
 
Pay (v) trả
Photograph (n) ảnh
Photographer (n) người chụp ảnh
Points (n) điểm
Pick (v) lựa chọn
Chữ D nha
 
Director (n) giám đốc
Disaster (n) thảm họa
Damage (v) gây thiệt hại
Destroy (v) phá hủy
Devastate (v) diệt tận gốc :)) (phá hủy hoàn toàn)

W nhó ^^
 
Director (n) giám đốc
Disaster (n) thảm họa
Damage (v) gây thiệt hại
Destroy (v) phá hủy
Devastate (v) diệt tận gốc :)) (phá hủy hoàn toàn)

W nhó ^^
Window (n) : Cửa sổ
Wind (n) : Gió
Welcome (?) : Chào mừng
With (adj?) : Với, cùng
We (n) : Chúng ta
Write (v) : Viết

=> T next :)
 
Tropical (a) nhiệt đới
Treatment (n) sự điều trị
Trash (n) rác
Trade (v) thương mại
Trend (n) xu hướng

S
 
sing: hát
song: bài hát
sign: (nhiều nghĩa quá ghi không nổi)
swim: bơi
science: khoa học

chữ "I"
 
sing: hát
song: bài hát
sign: (nhiều nghĩa quá ghi không nổi)
swim: bơi
science: khoa học

chữ "I"
Ice (n) : Băng
Iron (n) : Sắt
Ignore (v) : Không quan tâm
Igloo (n) : Nhà băng (?)
iPhone (n) : Điẹn thoại IPhone (lmao)

=> O típ
 
Ice (n) : Băng
Iron (n) : Sắt
Ignore (v) : Không quan tâm
Igloo (n) : Nhà băng (?)
iPhone (n) : Điẹn thoại IPhone (lmao)

=> O típ
on: trên
off: tắt (chắc vậy)
our: của chúng tôi
outdoor: ngoài trời
omlette: trứng ốp lết

J please
 
on: trên
off: tắt (chắc vậy)
our: của chúng tôi
outdoor: ngoài trời
omlette: trứng ốp lết

J please
Jealous (adj) : ganh tỵ
January (n) : Tháng Giêng
Jam (n) : Mứt
Juggle (n) : Tung hứng
Join (v) : Tham gia

R next <3
 
Jealous (adj) : ganh tỵ
January (n) : Tháng Giêng
Jam (n) : Mứt
Juggle (n) : Tung hứng
Join (v) : Tham gia

R next <3
rain: mưa
rainbow: cầu vồng
ring: cái nhẫn
rice: cơm, gạo
road: đường cái (đường lớn)

A, please
 
rain: mưa
rainbow: cầu vồng
ring: cái nhẫn
rice: cơm, gạo
road: đường cái (đường lớn)

A, please
Ant (n) : Con kiến
Apple (n) : Quả táo
And (?) : Và
Again (adj) : Lặp lại
After (?) : Sau khi

i next :>
 
Ink: mực
in: trong
indoor: trong nhà
is: là
I: tôi

S please
See (v) : Thấy, nhìn
Sure (v) : Chắc chắn
Season (n) : Mùa
Simple (adj) : Đơn giản
Serious (?) : ???

U please :D
 
See (v) : Thấy, nhìn
Sure (v) : Chắc chắn
Season (n) : Mùa
Simple (adj) : Đơn giản
Serious (?) : ???

U please :D
Unit: bài học
unicorn: kì lân
umbrella: cây dù (ô)
under: phía dưới (?)
use: sử dụng

C please :)
 
cra.ck (n) vết nứt
Crocodile (n) cá sấu
Ceremony (n) lễ
Celebrate (v) kỉ niệm
Collapse (v) sụp đổ

F
 
cra.ck (n) vết nứt
Crocodile (n) cá sấu
Ceremony (n) lễ
Celebrate (v) kỉ niệm
Collapse (v) sụp đổ

F
Fake (adj) : Giả
Fear (adj) : Nỗi sợ
First (n) : Đầu tiên
Fan (n) : Quạt
Fly (v) : Bay

V next :)
 
Fake (adj) : Giả
Fear (adj) : Nỗi sợ
First (n) : Đầu tiên
Fan (n) : Quạt
Fly (v) : Bay

V next :)
vampire: ma cà rồng
violin: đàn vi-ô-lông
violet: hoa vi-ô-lét (?)
very: rất
vine: cây nho

"N" please
 
×
Quay lại
Top Bottom