600 từ vựng tiếng Nhật N5 (Phần 4)

phannhung1

Thành viên
Tham gia
27/5/2016
Bài viết
22
Xem thêm:

Những bộ truyện tranh nhật bản không nên bỏ qua

học tiếng nhật qua anime

cách nuôi con kiểu nhật có gì độc đáo?


Nếu như đã đọc qua 3 bài viết cùng chủ đề về 600 từ vựng tiếng Nhật N5 (phần 1, phần 2, phần 3) chắc hẳn các bạn đang mong chờ phần tiếp theo này phải không. Cùng Nhật ngữ Kosei học tiếp từ vựng N5 nhé.

1 多分 = たぶん = Có lẽ

2 食べ物 = たべもの = Món ăn

3 食べる = たべる = Ăn

4 卵 = たまご = Trứng

5 誰 = だれ Ai

6 誰か = だれか = Ai đó, một ai đó

7 誕生日 = たんじょうび = Sinh nhật

8 だんだん Dần dần

9 小さい = ちいさい = Nhỏ, bé

10 近い = ちかい = Gần

11 違う = ちがう = Khác, sai

12 近く = ちかく = Gần

13 地下鉄 = ちかてつ = Tàu điện ngầm

14 地図 = ちず = Bản đồ

15 茶色 = ちゃいろ = Màu nâu nhạt

16 ちゃわん Cái chén

17 ちょうど Vừa đúng, vừa chuẩn

18 ちょっと Một chút

19 一日 = ついたち = Ngày 1

20 使う = つかれる = Sử dụng

21 疲れる = つかれる = Mệt mỏi

22 次 = つき = Tiếp theo, kế tiếp

23 着く = つく = Đến

24 机 = つくえ = Cái bàn

25 作る = つくる = Làm, chế biến
 
×
Quay lại
Top