từ vựng

  1. L

    Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên, thời tiết

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 云彩 yúncǎi mây,áng mây 2 雨 yǔ mưa 3 雨滴 yǔ dī giọt mưa 4 伞 sǎn cái ô,cái dù 5 雨衣 yǔyī áo mưa 6 闪电 shǎndiàn chớp 7 雷 léi sấm 8 彩虹 cǎihóng cầu vồng 9 风 fēng gió 10 龙卷风 lóngjuǎnfēng gió...
  2. L

    Từ vựng tiếng Trung về đồ vật

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 椅子 yǐzi Cái ghế 2 扶手椅子 fúshǒu yǐzi Ghế tay vịn 3 摇椅 yáoyǐ Ghế bập bênh 4 凳子 dèngzi Ghế đẩu 5 架子 jiàzi Cái giá 6 书橱 shūchú Tủ sách, tủ đựng sách 7 长沙发 Chángshā fā Ghế sa lông 8 沙发 fà shāfā 9 坐垫...
  3. L

    Từ vựng tiếng trung về trang phục

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 珠宝盒 zhūbǎo hé hộp nữ trang 2 拉链 lāliàn phéc-mơ-tuya,khóa kéo 3 外套 wàitào áo khoác 4 毛线衣 máoxiàn yī áo len 5 连指手套 lián zhǐ shǒutào bao tay liền ngón 6 手套 shǒutào bao tay,găng tay 7 戒指 jièzhǐ nhẫn 8 手镯...
  4. L

    Từ vựng tiếng Trung về thực vật (1)

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 树 shù Cây cối 2 树干 shù gàn Thân cây 3 树皮 shùpí Vỏ cây 4 叶 yè Lá 5 树枝 shùzhī Cành cây 6 树梢 shù shāo Ngọn cây 7 根 gēn Rễ 8 地下茎 dìxià jìng Rễ cây 9 橡实 xiàng shí Quả cây lịch,quả dầu 10 花...
  5. L

    Từ vựng tiếng Trung về màu sắc

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 彩色 cǎisè màu sắc 2 翠 cuì xanh biếc 3 皂 zào màu đen 4 玄 xuán 5 黑色 hēisè 6 天蓝色 tiānlánsè xanh da trời 7 银色 yínsè màu bạc 8 栗色 lìsè màu nâu hạt dẻ 9 褐色 hèsè màu nâu 10 棕色 zōngsè 11 丹 dān màu đỏ 12 红色 hóngsè 13 赤 chì đỏ nhạt,đỏ son 14 橙...
  6. L

    Từ vựng tiếng Hàn về các loại hoa quả (tiếp theo)

    1, 당근: Cà rốt 2, 오이: Dưa chuột 3, 호박: Bí ngô (bí đỏ) 4, 애호박: Bí ngô bao tử 5, 옥수수: Ngô 6, 가지: Cà tím (cà dái dê) 7, 고추: Ớt 8, 무: Củ cải 9, 피망: Ớt Đà Lạt (ớt xào) 10, 생강: Gừng 11, 마늘: Tỏi 12, 고구마: Khoai lang 13, 감자: Khoai tây 14, 양파: Hành tây 15, 땅콩: Củ lạc 참외: Dưa...
  7. L

    Từ vựng tiếng Trung về gia đình

    1. 曾祖父 zēng zǔ fù :Cụ ông 2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà 3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội 4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội 5. 外公 wài gōng:Ông ngoại 6. 外婆 wài pó:Bà ngoại 7. 岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ 8. 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ 9. 姑丈 gū zhàng:chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố) 10. 姑姑 gūgu:cô(em gái bố) 11...
  8. L

    Từ vựng tiếng Trung về các loại hoa quả

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 苹果 píngguǒ Quả táo 2 苹果核 píngguǒ hé Lõi táo 3 苹果瓣 píngguǒ bàn Vỏ táo 4 籽 zǐ Hạt 5 香蕉 xiāngjiāo Quả chuối 6 皮 pí Vỏ 7 桔子 jú zǐ Quả cam 8 桔子汁 jú zǐ zhī Nước cam 9 梨...
  9. L

    Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể con người

    1) Đầu – Head – 头 (Tóu) – Đầu 2) Trán – Forehead – 前额 (Qián’é) – Tiền Ngạch 3) Thái dương – Temple – 太阳穴 (Tàiyángxué) – Thái Dương Huyệt 4) Mắt – Eyes – 眼睛 (Yǎnjīng) – Nhãn Tinh 5) Lông mày – Eyebrow – 眼眉 (Yǎnméi) – Nhãn Mi 6) Lông mi – Eyelash – 睫毛 (Jiémáo) – Tiệp Mao 7) Lòng đen – Pupil...
  10. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(6)

    Bài 6: Đi Taxi Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까? [Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?] Xin chào, ngài muốn đi đâu ? Bill: 서울호텔로 가 주세요. [Seoul hotello ga juseyo] Khách sạn Seoul ạ.. 시간이 얼마나 걸리죠? [Sigani eolmana geollijyo?] Mất bao lâu đến đó? Lái xe : 두 시간 정도 걸려요. [Du sigan jeongdo geollyeoyo.] Khoảng...
  11. peterlr

    Cốt lõi để viết tốt

    Các bạn, Để viết tốt (dùng tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) thì có 2 cái là quan trọng nhất: Viết đúng: dùng đúng từ, đúng cách dùng; ngữ pháp đúng Viết hay: có cảm xúc, dùng các từ/cụm từ biểu cảm. Để giải quyết được tiêu chí 1 thì các bạn cần học từ vựng đúng cách: nghĩa là khi học...
  12. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(2)

    Bài 2. Đổi tiền Bill: 돈 좀 바꿔 주세요. [Don jom bakkwo juseyo.] Tôi muốn đổi một số tiền . Nhân viên ngân hàng. 얼마를 바꿔 드릴까요? [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?] Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ? Bill: 천 달러만 바꿔 주세요. [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.] Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ. 오늘 일 달러에 얼마예요...
  13. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(1)

    Bài 1: Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn 네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng 아니오. [Anio.] Không. 여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại). 안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào. 안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). 안녕히 가세요. [Annyeong-hi...
  14. K

    Học Vocabulary tốc độ

    Speed Up Vocabulary là quyển học Tiếng Anh theo phương pháp thực hành dành cho người mới bắt đầu. Nó được biên soạn để phục vụ cho cả việc học ở lớp và tự học ở nhà. Nhiều nhà ngôn ngữ học xem xét phát triển vốn từ vựng là quan trọng hơn học ngữ pháp, các đơn vị từ vựng mang nhiều ý nghĩa hơn...
  15. K

    Cách học từ vựng nhanh và hiệu quả

    Trước tiên hãy cùng tìm hiểu một chút về nguyên tác ghi nhớ của não bộ nhé. Trí nhớ được phân ra làm 3 loại riêng biệt: sensory memory (trí nhớ tạm thời), short-term memory (trí nhớ ngắn hạn), long-term memory (trí nhớ dài hạn). 1.Sensory memory Vùng ghi nhớ tạm thời là dạng ngắn nhất của trí...
  16. disappear_forever

    3000 từ tiếng Anh thông dụng có phiên âm và nghĩa tiếng Việt

    Hiện nay, trong cuốn từ điển Oxford có liệt kê 3000 từ thông dụng nhất để giúp người học ngoại ngữ tra cứu. Nó là nền tảng để xây dựng hệ thống từ vựng trong tiếng Anh. Nắm được chúng, người học không còn phải lo lắng gì nhiều trong việc học tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Tiếng Anh...
  17. T

    Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày

    Số ----> Number 1 ----> One 2 ----> Two 3 ----> Three 4 ----> Four 5 ----> Five 6 ----> Six 7 ----> Seven 8----> Eight 9 ----> Nine 10 ----> Ten 11 ----> Eleven 12 ----> Twelve 13 ----> Thirteen 14 ----> Fourteen 15 ----> Fifteen 16 ----> Sixteen 17 ----> Seventeen 18 ----> Eighteen 19 ---->...
  18. Newsun

    75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt

    75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông -------------------- S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. S + V + so + adj/ adv +...
  19. thanhthanhgt2603

    Thơ vui học từ vựng tiếng Anh nhanh, hiệu quả!!!

    :KSV@01::KSV@01::KSV@01: Các bạn muốn nhớ từ vựng nhanh thì hãy học bài thơ này, nó sẽ giúp các bạn nhớ nhanh những từ cơ bản, thông dụng trong tiếng Anh: Thơ vui học tiếng Anh :KSV@06::KSV@06::KSV@06:
  20. Newsun

    English ToolTip - phần mềm giúp học từ vựng hay cực

    Phần mềm học từ vựng qua nhắc nhở có hỗ trợ hình ảnh, ví dụ theo ngữ cảnh và phát âm. Chắc hẳn bạn cũng như tôi đều đã biết… Ngoại ngữ không những là một môn học quan trọng mà còn là chìa khóa để chúng ta tiếp cận với vô số kiến thức bên ngoài. Nhưng rào cản để học ngoại ngữ thì rất nhiều...
Quay lại
Top Bottom