tiếng Nhật chủ đề bóng đá

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
giao-tiep-tieng-nhat-chu-de-bong-da.jpg




Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề bóng đá


  1. 私(わたし)はサッカーの試合(しあい)を見(み)ることが好(す)きです。
Tôi thích xem các trận đá bóng.

  1. ナイスシュート!
Đá hay!

  1. しあいの前半(ぜんはん)は終(お)わった。
Đã hết nửa thời gian trận đấu rồi.

  1. オフサイド!
Việt vị rồi.

  1. アウド!
Ra sân rồi.

  1. ペナルテイーキック!
Phạt đền.

  1. シュート.
Sút

  1. これは岸壁(がんぺき)なゴールインだ.
Đó là một bàn thắng tuyệt vời.

  1. 彼(かれ)らは人間(にんげん)の癌(がん)を作(つく)った、相手(あいて)チームノフリーキックを妨(さまた)げようとしている。
Các cầu thủ làm hàng rào chắn cho cú đá trực tiếp.

  1. まったくちからが五分五分(ごぶごぶ)で、勝負(しょうぶ)のつかない試合(しあい)だなあ!
Đây là 1 trận chiến ngang tài ngang sức.

  1. ええ、相手側(あいてがわ)の守備(しゅび)はかたい。
Họ có 1 hàng phòng thủ vững chắc.

  1. われわれのチームはもうかつ見込(みこ)みがない。
Đội chúng tôi không dự kiến là sẽ thắng.

  1. 最後(さいご)のゴールインはまったく不公平(ふこうへい)だ。
Bàn thắng cuối cùng thật không công bằng chút nào.

  1. 彼(かれ)らは先(さき)にレコードわ破(やぶ)った。
Họ đã mở tỉ số.

  1. ちょっとしたスコアの差(さ)でやっと勝(か)った。
Cuối cùng đã có thể ghi bàn thắng.

  1. 準決勝(じゅんけっしょう)が行(おこな)われているところだ。
Trận bán kết đang được tổ chức.

  1. 彼(かれ)らの試合(しあい)はドロン・ゲームになった。
Trận đấu của họ đã trở thành trò chơi.

  1. 結局(けっきょく)、彼(かれ)らは0対(つい)3のスコアでイングランドチームに負(ま)けてしまった。
Cuối cùng thì họ đã bị thua đội tuyển Anh với tỉ số 0-3.

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp – chủ đề bóng đá trong tiếng Nhật.
 
×
Quay lại
Top Bottom