EnglishCampHTM
Thành viên
- Tham gia
- 31/10/2017
- Bài viết
- 0
Hôm nay English Camp sẽ gửi tới bạn chủ đề tiếp theo là những câu giao tiếp tiếng anh trong bệnh viện sẽ giúp các bạn bổ trợ kiến thức về kỹ năng giao tiếp của mình. Chúng sẽ rất cần thiết cho những bạn làm hay đi khám bệnh ở các phòng khám hoặc bệnh viện có nhiều khách nước ngoài.
1.Tiếng anh giao tiếp của bác sĩ
How can i help you? => Tôi có thể giúp gì cho bạn?
What is the problem? => Bạn có vấn đề gì vậy
What are your sysptoms? => Anh/chị có triệu chứng gì vậy?
Do you have an appointment? => Bạn có lịch hẹn trước không?
Is it urgent? => Có khẩn cấp không?
Do you have private medical insurance? => Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
Please take a seat => Xin mời ngồi
The doctor’s ready to see you now => Bác sẽ khám cho anh/chị bây giờ đây
I’ll have your temperature taken => Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
Breathe deeply, please => Hãy hít thở sâu nào
Let me examine you. Roll up your sleeves, please => Để tôi khám cho anh. Hãy xắn tay áo lên
I’ll test your blood pressure => Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
You’re suffering from high blood pressure => Anh bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please => Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m afraid an urgent operation is necessary =>Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
You must be hospitalized right now => Anh phải nhập viện ngay bây giờ
2.Tiếng anh giao tiếp của bệnh nhân
Do you have any doctors speaking English? => Có bác sĩ nào ở đây nói tiếng anh không?
I’d like to see a doctor => Tôi muốn gặp bác sĩ
I’ve been feeling sick => Gần đây tôi thấy mệt
My temperature is 40º =>Tôi bị sốt tới 40º
I feel absolutely awful =>Tôi thấy vô cùng khủng khiếp
I’ve been having headaches => Gần đây tôi bị đau đầu
I’ve got diarrhea => Gần đây tôi bị tiêu chảy
I’m constipated => Gần đây tôi bị táo bón
I’m in a lot of pain => Tôi đau lắm
I’ve got a pain in my …back/chest/eyes,… => Tôi bị đau ở lưng/ngực/mắt
I’m having difficulty breathing => Tôi đang bị khó thở
I’ve got very little energy => Tôi đang bị yếu sức
I’ve got a … temperature /sore throat /rash / headache => Tôi đang bị sốt/ đau họng/phát ban/đau đầu
I need a sick note => Tôi cần giấy chứng nhận ốm
3.Những câu giao tiếp trong bệnh viện
What seems to be the matter?
Hình như bạn không được khỏe phải không?
You don’t look too well.
Trông bạn không được khỏe.
Are you suffering from an allergry?
Bạn đã hết dị ứng chưa?
I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của bạn
Breathe deeply, please
Hãy hít thở sâu
Roll up your sleeves, please
Hãy xắn tay áo lên
Let me examine you
Để tôi khám cho bạn
I’ll test your blood pressure
Để tôi kiểm tra huyết áp cho bạn
You’re suffering from high blood pressusre
Bạn bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
Tôi phải lấy máu cho Bạn. Bạn vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm Bạn đau đầu
Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho Bạn
I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho Bạn trước
I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của Bạn đã được cải thiện đáng kể đấy
You must be hospitalized right now
Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
The operation is next week
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
You should go on a diet. Obesity is a danger to health
Bạn nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
That burn ointment quickly took effect
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhBạn chóng
I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
I think I’ve got the flu
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
I’ve got a bit of a hangover
Tôi thấy hơi khó chịu
I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.
Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it really dries my skin out
Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô
It’s really hurt!
Đau quá!
I’ve got a really bad toothache
Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội
He sprained his ankle when he fell
Bạn ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã
I feel dizzy and I’ve got no appetite
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day
Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
He scalded his tongue on the hot coffee
Bạn ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
4.Hội thoại thực hành tiếng anh giao tiếp trong bệnh viện
Hội thoại 1
A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?
B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ
Hội thoại 2
A: Good morning. What’s troubling you?
Chào Bạn. Bạn bị sao thế?
B: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy
A: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much
Cảm ơn ông nhiều
A: Bye!
Chào Bạn
Hội thoại 3
A: What’s bothering you?
Bạn thấy khó chịu ở đâu?
B: I’ve got a bad stomachache. I didn’t sleep well at all last night
Bụng tôi đau dữ dội. Đêm qua tôi không thể nào ngủ được
A: Let me examine your belly. Does it hurt here?
Để tôi kiểm tra vùng bụng. Đau ở đây phải không?
B: No. It hurts badly on the lower right side
Không. Ở vùng dưới bên phải rất đau
A: You need an injection to deaden the pain first. You must be hospitalized right now because your appendix is serious infected.
Bạn cần tiêm trước 1 mũi giảm đau. Bạn phải nhập viện ngay vì Bạn bị viêm ruột thừa rồi.
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng anh trong bệnh viện thông dụng
Chúc bạn chinh phục được tiếng anh, hãy tích lũy từ vựng hông qua những bài viết của English Camp bạn nhé!
1.Tiếng anh giao tiếp của bác sĩ
How can i help you? => Tôi có thể giúp gì cho bạn?
What is the problem? => Bạn có vấn đề gì vậy
What are your sysptoms? => Anh/chị có triệu chứng gì vậy?
Do you have an appointment? => Bạn có lịch hẹn trước không?
Is it urgent? => Có khẩn cấp không?
Do you have private medical insurance? => Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
Please take a seat => Xin mời ngồi
The doctor’s ready to see you now => Bác sẽ khám cho anh/chị bây giờ đây
I’ll have your temperature taken => Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
Breathe deeply, please => Hãy hít thở sâu nào
Let me examine you. Roll up your sleeves, please => Để tôi khám cho anh. Hãy xắn tay áo lên
I’ll test your blood pressure => Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
You’re suffering from high blood pressure => Anh bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please => Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m afraid an urgent operation is necessary =>Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
You must be hospitalized right now => Anh phải nhập viện ngay bây giờ
2.Tiếng anh giao tiếp của bệnh nhân
Do you have any doctors speaking English? => Có bác sĩ nào ở đây nói tiếng anh không?
I’d like to see a doctor => Tôi muốn gặp bác sĩ
I’ve been feeling sick => Gần đây tôi thấy mệt
My temperature is 40º =>Tôi bị sốt tới 40º
I feel absolutely awful =>Tôi thấy vô cùng khủng khiếp
I’ve been having headaches => Gần đây tôi bị đau đầu
I’ve got diarrhea => Gần đây tôi bị tiêu chảy
I’m constipated => Gần đây tôi bị táo bón
I’m in a lot of pain => Tôi đau lắm
I’ve got a pain in my …back/chest/eyes,… => Tôi bị đau ở lưng/ngực/mắt
I’m having difficulty breathing => Tôi đang bị khó thở
I’ve got very little energy => Tôi đang bị yếu sức
I’ve got a … temperature /sore throat /rash / headache => Tôi đang bị sốt/ đau họng/phát ban/đau đầu
I need a sick note => Tôi cần giấy chứng nhận ốm
3.Những câu giao tiếp trong bệnh viện
What seems to be the matter?
Hình như bạn không được khỏe phải không?
You don’t look too well.
Trông bạn không được khỏe.
Are you suffering from an allergry?
Bạn đã hết dị ứng chưa?
I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của bạn
Breathe deeply, please
Hãy hít thở sâu
Roll up your sleeves, please
Hãy xắn tay áo lên
Let me examine you
Để tôi khám cho bạn
I’ll test your blood pressure
Để tôi kiểm tra huyết áp cho bạn
You’re suffering from high blood pressusre
Bạn bị huyết áp cao
I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
Tôi phải lấy máu cho Bạn. Bạn vui lòng xắn tay áo lên nhé
I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm Bạn đau đầu
Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho Bạn
I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho Bạn trước
I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của Bạn đã được cải thiện đáng kể đấy
You must be hospitalized right now
Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
The operation is next week
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
You should go on a diet. Obesity is a danger to health
Bạn nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
That burn ointment quickly took effect
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhBạn chóng
I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
I think I’ve got the flu
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
I’ve got a bit of a hangover
Tôi thấy hơi khó chịu
I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.
Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it really dries my skin out
Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô
It’s really hurt!
Đau quá!
I’ve got a really bad toothache
Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội
He sprained his ankle when he fell
Bạn ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã
I feel dizzy and I’ve got no appetite
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day
Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
He scalded his tongue on the hot coffee
Bạn ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
4.Hội thoại thực hành tiếng anh giao tiếp trong bệnh viện
Hội thoại 1
A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?
B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ
Hội thoại 2
A: Good morning. What’s troubling you?
Chào Bạn. Bạn bị sao thế?
B: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy
A: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much
Cảm ơn ông nhiều
A: Bye!
Chào Bạn
Hội thoại 3
A: What’s bothering you?
Bạn thấy khó chịu ở đâu?
B: I’ve got a bad stomachache. I didn’t sleep well at all last night
Bụng tôi đau dữ dội. Đêm qua tôi không thể nào ngủ được
A: Let me examine your belly. Does it hurt here?
Để tôi kiểm tra vùng bụng. Đau ở đây phải không?
B: No. It hurts badly on the lower right side
Không. Ở vùng dưới bên phải rất đau
A: You need an injection to deaden the pain first. You must be hospitalized right now because your appendix is serious infected.
Bạn cần tiêm trước 1 mũi giảm đau. Bạn phải nhập viện ngay vì Bạn bị viêm ruột thừa rồi.
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng anh trong bệnh viện thông dụng
Chúc bạn chinh phục được tiếng anh, hãy tích lũy từ vựng hông qua những bài viết của English Camp bạn nhé!