thao.kosei
Thành viên
- Tham gia
- 12/9/2019
- Bài viết
- 23
Các bạn đã chuẩn bị cho mình thật kỹ những kiến thức cần thiết chưa ạ?
Hãy cùng mình check lại xem đã thuộc các mẫu cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N2 đi với から này chưa nhé.
1. N からすると/すれば
Ý nghĩa: xét từ N, xét về mặt
彼の症状からすると病気は悪くなったと思います
Xét về tình trạng của anh ấy thì bệnh của bệnh của anh ấy đã trở nên nặng rồi.
2. Nからして
Ý nghĩa: ngay cả..
彼の仕事は彼の親からして知らなかった
Công việc của anh ta ngay cả bố mẹ anh ta cũng không biết.
3. Nから見ると/見れば
Ý nghĩa: Nhìn từ N thì
あの様子から見ると泥棒(どろぼう)するしかない
Nhìn cái kiểu kia thì chỉ có thể là ăn trộm thôi.
Xem tiếp bài học này ở đây nha: >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N2 với から
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
Hãy cùng mình check lại xem đã thuộc các mẫu cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N2 đi với から này chưa nhé.

1. N からすると/すれば
Ý nghĩa: xét từ N, xét về mặt
彼の症状からすると病気は悪くなったと思います
Xét về tình trạng của anh ấy thì bệnh của bệnh của anh ấy đã trở nên nặng rồi.
2. Nからして
Ý nghĩa: ngay cả..
彼の仕事は彼の親からして知らなかった
Công việc của anh ta ngay cả bố mẹ anh ta cũng không biết.
3. Nから見ると/見れば
Ý nghĩa: Nhìn từ N thì
あの様子から見ると泥棒(どろぼう)するしかない
Nhìn cái kiểu kia thì chỉ có thể là ăn trộm thôi.
Xem tiếp bài học này ở đây nha: >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N2 với から
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<