Nguyễn Quý Thái
Thành viên
- Tham gia
- 3/11/2015
- Bài viết
- 12
Động từ 1 - phần 4:
輝く
Ánh lên, sáng lên
こどもたちのめがいきいきとかがやいていた。
子どもたちの目が生き生きと輝いていた
Mắt lũ trẻ bừng sáng lên đầy sức sống
輝き
Ánh sáng
嗅ぐ
Ngửi
においをかいだけど、くさくなかった。
においを嗅いだけど、臭くなかった。
Ngửi mùi nhưng không bị hôi
隠す
Giấu
べつにかくしてるわけじゃなく、ほんとうにしらないんですよ。
別に隠してるわけじゃなく、本当に知らないんですよ。
Không phải là giấu giếm, mà thực sự là tôi không biết
隠れる
ẩn nấp
かくれためいきょく、かくれたきのう.
隠れた名曲、隠れた機能.
Ca khúc tuyệt vời ẩn nấp, chức năng ẩn nấp
囲む
Bao quanh
じっかはどんなところですか。―やまにかこまれたしずかなまちです。
実家はどんなところですか。―山に囲まれた静かな町です。
Nhà cha mẹ đẻ bạn ở nơi như thế nào
重なる
trùng
ようじがかさなる、いろがかさなる、もじがかさなる.
用事が重なる、色が重なる、文字が重なる.
Trùng việc riêng, trùng màu, trùng chữ
重ねる
Chồng
うえにかさねる、かさねてきる、けいけんをかさねる.
上に重ねる、重ねて着る、経験を重ねる
Chồng lên trên, mặc chồng lên, tích lũy kinh nghiệm
傾く
Nghiêng
そこにかずってるえ、ちょっとみぎにかたむいてるよ。
そこに飾ってる絵、ちょっと右に傾いてるよ。
Bức tranh treo ở đó bị nghiêng sang bên phải một chút
刈る
Cắt
だいぶくさがのびたね。―うん。そろそろからないと。
だいぶ草が伸びたね。―うん。そろそろ刈らないと。
Cỏ mọc cao nhỉ. --Ừ, sắp phải cắt thôi
乾かす
Làm khô
〈でんわで〉ごめん、いま、かみをかわかしてるから、あとでかけなおす。
〈電話で〉ごめん、今、髪を乾かしてるから、あとでかけなおす。
<qua điện thoại> Xin lỗi, tôi đang làm tóc khô, lát nữa tôi sẽ gọi lại
感じる
Cảm thấy
いたみ/みりょく/ぎもん/しぜんをかんじる.
痛み/魅力/疑問/自然を感じる.
Cảm thấy đau/hấp dẫn/nghi ngờ/tự nhiên
感じ
Cảm giác
だれかにみられているようなかんじがする。
誰かに見らているような感じがする。
Tôi có cảm giác như bị ai đó nhìn
刻む
Băm
たまねぎをこまがくきざんでいためてください。
玉ねぎを細かく刻んで炒めてください。
Hãy băm nhỏ hành tây rồi xào
気づく
Nhận ra
せんせいがうしろにいることにきづかなかった。
先生が後ろにいることにきづかなかった。
Tôi không nhận ra là giáo viên đứng ở phía sau
切り取る
Cắt lại
きになったきじは、きりとってふゃいるしています。
気になった記事は、切り取ってフャイルしています。
Bài báo quan tâm thì tôi cắt lại và cho vào tệp lưu trữ
崩す
Làm suy sụp
たいちょうをくずす、おかねをくずす.
体調を崩す、お金を崩す
Sức khỏe bị suy sụp, đổi tiền lẻ
崩れる
Sụp đổ
おおじしんがおきたら、ここはくずれるだろうね。
大地震が起きたら、ここは崩れるだろうね。
Nếu xảy ra động đất lớn thì chỗ này sẽ sụp đổ nhỉ
よるにはてんきがくずれ、つよいあめがふるそうです。
夜には天気が崩れ、強い雨が降るそうです。
Buổi tối, thời tiết không tốt, nghe nói là sẽ có mưa to
くっつく
Dính
ちょっとまって。ふくにしーるがくっついてる。
ちょっと待って。服にシールがくっついてる。
Đợi một chút. Áo anh có dính nhãn
くっつける
Làm dính
のりでくっつける
Dính bằng keo
組み合わせ
Kết hợp
AのどうしとBのめいしをくみあわせて、ぶんをつくってください。
Aの動詞とBの名詞を組み合わせて、文を作ってください。
Hãy kết hợp động từ A và danh từ B để tạo câu
組み合わせ
Sự kết hợp
いろいろないろのくみあわせがかのうです。
いろいろな色の組み合わせが可能です。
Có thể kết hợp nhiều màu
組む
Lập
ぺあをくむ、ばんどをくむ
Lập đội, lập ban nhạc
組み立てる
Lắp ráp
たなをくみたてる、くみたてこうじょう.
ペアを組む、バンドを組む
Lắp ráp kệ, nhà máy lắp ráp
繰り返す
Lặp lại
くりかえしれんしゅうすることがたいせつです。
繰り返し練習することが大切です。
Việc luyện tập lặp đi lặp lại là quan trọng
おなじみすをくりかえさないように。
同じミスを繰り返さないように。
Đừng để lặp lại lỗi tương tự
狂う
Điên lên, trục trặc
とつぜん、きがくるったようにおこりだした。
突然、気が狂ったように怒り出した。
Đột nhiên anh ta cáu lên như bị điên
よていがくるう、じかんがくるっている.
予定が狂う、時間が狂っている
Trục trặc dự định, trục trặc thời gian
加える
Thêm vào
もうすこしさとうをくわえてもいいとおもう。
もう少し砂糖を加えてもいいと思う。
Tôi nghĩ là thêm một chút đường nữa cũng được
加わる
Thêm
あたらしいめんばーがちーむにくわわった。
新しいメンバーがチームに加わった。
Có thành viên mới vào đội
削る
Bào, cắt
き/やま/はをけずる、、よさんをけずる.
木/山/歯を削る、予算を削る
Bào gỗ/ núi/ răng, cắt dự đoán
蹴る
đá
Còn nhiều lắm, xem thêm tại đây nhé
輝く
Ánh lên, sáng lên
こどもたちのめがいきいきとかがやいていた。
子どもたちの目が生き生きと輝いていた
Mắt lũ trẻ bừng sáng lên đầy sức sống
輝き
Ánh sáng
嗅ぐ
Ngửi
においをかいだけど、くさくなかった。
においを嗅いだけど、臭くなかった。
Ngửi mùi nhưng không bị hôi
隠す
Giấu
べつにかくしてるわけじゃなく、ほんとうにしらないんですよ。
別に隠してるわけじゃなく、本当に知らないんですよ。
Không phải là giấu giếm, mà thực sự là tôi không biết
隠れる
ẩn nấp
かくれためいきょく、かくれたきのう.
隠れた名曲、隠れた機能.
Ca khúc tuyệt vời ẩn nấp, chức năng ẩn nấp
囲む
Bao quanh
じっかはどんなところですか。―やまにかこまれたしずかなまちです。
実家はどんなところですか。―山に囲まれた静かな町です。
Nhà cha mẹ đẻ bạn ở nơi như thế nào
重なる
trùng
ようじがかさなる、いろがかさなる、もじがかさなる.
用事が重なる、色が重なる、文字が重なる.
Trùng việc riêng, trùng màu, trùng chữ
重ねる
Chồng
うえにかさねる、かさねてきる、けいけんをかさねる.
上に重ねる、重ねて着る、経験を重ねる
Chồng lên trên, mặc chồng lên, tích lũy kinh nghiệm
傾く
Nghiêng
そこにかずってるえ、ちょっとみぎにかたむいてるよ。
そこに飾ってる絵、ちょっと右に傾いてるよ。
Bức tranh treo ở đó bị nghiêng sang bên phải một chút
刈る
Cắt
だいぶくさがのびたね。―うん。そろそろからないと。
だいぶ草が伸びたね。―うん。そろそろ刈らないと。
Cỏ mọc cao nhỉ. --Ừ, sắp phải cắt thôi
乾かす
Làm khô
〈でんわで〉ごめん、いま、かみをかわかしてるから、あとでかけなおす。
〈電話で〉ごめん、今、髪を乾かしてるから、あとでかけなおす。
<qua điện thoại> Xin lỗi, tôi đang làm tóc khô, lát nữa tôi sẽ gọi lại
感じる
Cảm thấy
いたみ/みりょく/ぎもん/しぜんをかんじる.
痛み/魅力/疑問/自然を感じる.
Cảm thấy đau/hấp dẫn/nghi ngờ/tự nhiên
感じ
Cảm giác
だれかにみられているようなかんじがする。
誰かに見らているような感じがする。
Tôi có cảm giác như bị ai đó nhìn
刻む
Băm
たまねぎをこまがくきざんでいためてください。
玉ねぎを細かく刻んで炒めてください。
Hãy băm nhỏ hành tây rồi xào
気づく
Nhận ra
せんせいがうしろにいることにきづかなかった。
先生が後ろにいることにきづかなかった。
Tôi không nhận ra là giáo viên đứng ở phía sau
切り取る
Cắt lại
きになったきじは、きりとってふゃいるしています。
気になった記事は、切り取ってフャイルしています。
Bài báo quan tâm thì tôi cắt lại và cho vào tệp lưu trữ
崩す
Làm suy sụp
たいちょうをくずす、おかねをくずす.
体調を崩す、お金を崩す
Sức khỏe bị suy sụp, đổi tiền lẻ
崩れる
Sụp đổ
おおじしんがおきたら、ここはくずれるだろうね。
大地震が起きたら、ここは崩れるだろうね。
Nếu xảy ra động đất lớn thì chỗ này sẽ sụp đổ nhỉ
よるにはてんきがくずれ、つよいあめがふるそうです。
夜には天気が崩れ、強い雨が降るそうです。
Buổi tối, thời tiết không tốt, nghe nói là sẽ có mưa to
くっつく
Dính
ちょっとまって。ふくにしーるがくっついてる。
ちょっと待って。服にシールがくっついてる。
Đợi một chút. Áo anh có dính nhãn
くっつける
Làm dính
のりでくっつける
Dính bằng keo
組み合わせ
Kết hợp
AのどうしとBのめいしをくみあわせて、ぶんをつくってください。
Aの動詞とBの名詞を組み合わせて、文を作ってください。
Hãy kết hợp động từ A và danh từ B để tạo câu
組み合わせ
Sự kết hợp
いろいろないろのくみあわせがかのうです。
いろいろな色の組み合わせが可能です。
Có thể kết hợp nhiều màu
組む
Lập
ぺあをくむ、ばんどをくむ
Lập đội, lập ban nhạc
組み立てる
Lắp ráp
たなをくみたてる、くみたてこうじょう.
ペアを組む、バンドを組む
Lắp ráp kệ, nhà máy lắp ráp
繰り返す
Lặp lại
くりかえしれんしゅうすることがたいせつです。
繰り返し練習することが大切です。
Việc luyện tập lặp đi lặp lại là quan trọng
おなじみすをくりかえさないように。
同じミスを繰り返さないように。
Đừng để lặp lại lỗi tương tự
狂う
Điên lên, trục trặc
とつぜん、きがくるったようにおこりだした。
突然、気が狂ったように怒り出した。
Đột nhiên anh ta cáu lên như bị điên
よていがくるう、じかんがくるっている.
予定が狂う、時間が狂っている
Trục trặc dự định, trục trặc thời gian
加える
Thêm vào
もうすこしさとうをくわえてもいいとおもう。
もう少し砂糖を加えてもいいと思う。
Tôi nghĩ là thêm một chút đường nữa cũng được
加わる
Thêm
あたらしいめんばーがちーむにくわわった。
新しいメンバーがチームに加わった。
Có thành viên mới vào đội
削る
Bào, cắt
き/やま/はをけずる、、よさんをけずる.
木/山/歯を削る、予算を削る
Bào gỗ/ núi/ răng, cắt dự đoán
蹴る
đá
Còn nhiều lắm, xem thêm tại đây nhé