Tính từ N2

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Tổng hợp tính từ thường gặp N2 (Phần 1)
tong-hop-tinh-tu-N2-phan-1.jpg




  1. ありがたい: biết ơn, cảm ơn
  2. めでたい: điều thuận lợi, điềm lành, hạnh phúc
  3. 幸(さいわ)い: may mắn
  4. 恋(こい)しい: nhớ thương, yêu dấu
  5. 懐(なつ)かしい: hoài niệm
  6. 幼(おさな)い: ngây thơ, trẻ con
  7. 心細(こころぼそ)い: cô đơn
  8. かわいそう: đáng thương, tội nghiệp
  9. 気(き)の毒(どく): đáng thương, tiếc thương
  10. 貧(まず)しい: nghèo
  11. 惜(お)しい: đáng tiếc
  12. しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng
  13. くどい: dài dòng
  14. 騒々(そうぞう)しい: om sòm, huyên náo
  15. 慌(あわ)ただしい: bận rộn
  16. そそっかしい: hấp tấp, vội vàng
  17. 思(おも)いがけない: không mong đợi
  18. くだらない: tầm phào, vô vị
  19. ばかばかしい: ngu ngốc
  20. でたらめ: bừa bãi, tạp nham
  21. だらしない: luộm thuộm, cẩu thả, bừa bãi
  22. ずうずうしい: trơ trẽn, mặt dày
  23. ずるい: quỷ quyệt, láu cá
  24. 憎(にく)らしい: đáng ghét
  25. 険(けわ)しい: khó khăn, hiểm trở
  26. 鈍(にぶ)い: cùn, chậm chạp
  27. 鋭(するど)い: sắc, nhọn, đau nhói
  28. あらい: thô bạo, cục mịch
  29. 強引(ごういん): cưỡng ép, ép buộc
  30. かって: ích kỷ
  31. 強気(つよき): vững vàng, kiên định
  32. 頑固(がんこ): cứng đầu
  33. 過剰(かじょう): quá, thừa
  34. 重大(じゅうだい): trọng đại, quan trọng
  35. 気楽(きらく): nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu
  36. 安易(あんい): đơn giản, dễ dàng
  37. 単純(たんじゅん): đơn giản
  38. 純粋(じゅんすい): ngây thơ, trong sáng
  39. 透明(とうめい): trong suốt
  40. さわやか: dễ chịu, sảng khoái
Cùng Kosei tìm hiểu một số lưu ý cho kỳ thi nữa nhé: Những lưu ý trong bài thi JLPT ngữ pháp tiếng Nhật N2.
 
×
Quay lại
Top