cơ bản

  1. gaconueh2005

    Những kiến thức cơ bản về giao dịch trên TTCK Việt Nam

    ST
  2. gaconueh2005

    Giáo trình luật lao động cơ bản

    MỤC LỤC TRANG • Lời giới thiệu ........................................................................................02 • Bài 1: Khái niệm Luật Lao động Việt Nam..........................................03 • Bài 2: Quan hệ pháp luật lao động...
  3. L

    Từ vựng tiếng Trung về thời gian

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Anh Tiếng Việt 1 秒钟 miǎo zhōng second Giây 2 分钟 fēn zhōng minute Phút 3 小时 xiǎo shí hour Giờ 4 天 tiān day Ngày 5 星期 xīng qī week Tuần 6 月 yuè month Tháng 7 季节 jì jié season Mùa 8 年 nián...
  4. L

    MỘT SỐ KINH NGHIỆM ĐỂ CHINH PHỤC TIẾNG HÀN

    Để học được từ vựng tiếng Hàn chúng ta có rất nhiều phương pháp.Có người nói rằng cứ học theo chủ điểm là dễ nhất, có người nói rằng cứ sử dụng những từ vựng đó và đặt câu là ổn…. Tất cả các phương pháp trên theo tôi nghĩ đều đúng. Tuy nhiên cách học của tôi là để học thuộc được rất nhiều từ...
  5. L

    Từ vựng tiếng Trung về động vật (3) - chim chóc

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 麻雀 máquè chim vành khuyên 2 唧啾 jī jiū chíp chíp 3 鸽 gē chim câu 4 蛋 dàn trứng 5 巢 cháo tổ chim 6 羽毛 yǔmáo lông chim 7 蜂鸟 fēng niǎo chim ruồi(1 loại chim hút mật) 8 鸟嘴 niǎo zuǐ mỏ chim 9 喙 huì...
  6. L

    Từ vựng tiếng Trung về trang phục (Đồ nam)

    1. 衬衣 chèn yī: Sơ mi a. 袖子 xiù zi:Tay áo b. 衣领 yī lǐng:Cổ áo c. 衬衫 的 商标 chèn shān de shāng biāo:Mác áo d. 口袋 kǒu dài:Túi áo 2 ,T 恤杉 tì xù shān:Áo thun 3. 裤子 kù zi:Quần dài 4. 牛仔裤 niú zǎi kù:Quần bò 5. 沙滩 裤shātān kù:Quần soọc 6. 帽子 mào zi:Mũ, nón 7. 无边 帽 wú biān mào:Nón lưỡi trai 8. 领带 lǐng...
  7. L

    LearnLink khai giảng các lớp tiếng Trung, tiếng Hàn sơ cấp tháng 09/2013 chỉ 1100k/1 khóa

    Thông tin khai giảng lớp tiếng Trung sơ cấp: https://cunghoc.org/?p=3385 Thông tin khai giảng lớp tiếng Hàn sơ cấp 1: https://cunghoc.org/?p=3382 Thông tin khao giảng lớp tiếng Hàn sơ cấp 2: https://cunghoc.org/?p=3378
  8. L

    Từ vựng tiếng Trung về Y học(1)

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 邦迪 bāng dí băng dán cá nhân 2 创可贴 chuāngkětiē 3 绷带 bēngdài băng vải 4 吊带 diào dài dây đeo 5 石膏模 shígāo mó bó bột 6 急救装备 jíjiù zhuāngbèi đồ dùng cấp cứu 7 药丸 yàowán thuốc viên 8 胶囊 jiāonáng thuốc con...
  9. L

    Một số cụm từ thường sử dụng trong giao tiếp

    STT CỤM TỪ Ý NGHĨA GHI CHÚ 1 가슴을울리다 Làm cảm động, làm xúc động 가슴:ngực울리다 2 가슴을태우다 Lo lắng vô cùngLo cháy ruột gan 태우다: đốt cháy 3 나이가아깝다 Không đúng tuổi, không chín chắn như lứa tuổi 나이: tuổi아깝다: tiếc nuối 4 날이새다 Việc hỏngviệc công cốc 날: ngày새다:rò rỉ 5 다리를놓다 làm trung gian 다리...
  10. L

    Từ vựng tiếng Trung về động vật (1)

    STT Tiếng trung Phiên âm Tiếng Việt 1 公牛 gōngniú Bò đực 2 牛角 niú jiǎo Sừng bò 3 牛鼻 niú bí Mũi bò 4 尾巴 wěiba Đuôi 5 蹄子 tí zǐ Móng guốc 6 母牛 mǔ niú Bò cái 7 乳房 rǔfáng Vú 8 乳牛 rǔ niú Con bê 牛犊 niúdú 小牛 xiǎo niú 9 牛群 niú qún Đàn bò 10 牛粪 niúfèn Phân bò 11 绵羊 miányáng Cừu 12 羊毛...
  11. L

    Từ vựng tiếng trung về trang phục

    STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 珠宝盒 zhūbǎo hé hộp nữ trang 2 拉链 lāliàn phéc-mơ-tuya,khóa kéo 3 外套 wàitào áo khoác 4 毛线衣 máoxiàn yī áo len 5 连指手套 lián zhǐ shǒutào bao tay liền ngón 6 手套 shǒutào bao tay,găng tay 7 戒指 jièzhǐ nhẫn 8 手镯...
  12. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(8)

    Bài 8: Mời dự sinh nhật Cheolsu : 빌, 내일 저녁에 시간 있어요? [Bill, nae-il jeonyeoge sigan isseoyo?] Bill, tối mai anh có rỗi không? Bill : 네, 있어요. [Ne, Isseoyo.] Có, tôi rỗi vào tối mai. Cheolsu : 그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요. [Geureom, jeohi jibe oseyo. Naeiri je saeng-iriyeyo.] Vậy, anh đến nhà tôi...
  13. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(7)

    Bài7: Tại sân bay Nhân viên phòng nhập cảnh : 여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo.] Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ? Bill : 여기 있습니다. [Yeogi isseumnida.] Đây thưa ngài. Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?] Mục đích chuyến...
  14. N

    Thầy Dạy Kèm Vi Tính Văn Phòng

    Đến nhà học viên dạy tin học căn bản, tin học văn phòng, hoặc dạy theo yêu cầu cấp tốc cho mọi lứa tuổi: - Window XP/7/8 (Vi tính căn bản-Quản lý dữ liệu máy vi tính) - Word 2003/2007/2010 (Soạn thảo văn bản) - Excel 2003/2007/2010 (Lập và quản lý bảng tính) - PowerPoint 2003/2007/2010 (Tạo bài...
  15. L

    Ngữ pháp tiếng trung giản lược - Các cấu trúc cơ bản (tiếp theo)

    CẤU TRÚC 2: 形容词谓语句 (câu có vị ngữ là hình dung từ) A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ nhằm mô tả đặc tính, tính chất, trạng thái của chủ ngữ. Ví dụ: 这个教室 大。Phòng học này lớn. 你的中文书 多。Sách Trung văn của tôi (thì) nhiều. B. Mở rộng: a/...
  16. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(6)

    Bài 6: Đi Taxi Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까? [Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?] Xin chào, ngài muốn đi đâu ? Bill: 서울호텔로 가 주세요. [Seoul hotello ga juseyo] Khách sạn Seoul ạ.. 시간이 얼마나 걸리죠? [Sigani eolmana geollijyo?] Mất bao lâu đến đó? Lái xe : 두 시간 정도 걸려요. [Du sigan jeongdo geollyeoyo.] Khoảng...
  17. L

    Ngữ pháp tiếng trung giản lược - Các cấu trúc cơ bản

    CẤU TRÚC 1: 名词谓语句 (câu có vị ngữ là danh từ) A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ, kết cấu danh từ, số lượng từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số lượng, giá cả, đặc tính, v.v… của chủ ngữ. Ví dụ: 今天 十月八号星期日。Hôm...
  18. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(5)

    Bài 5: Tại nhà hàng Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요? [Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?] Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ? Bill : 두 명이에요. [Du myeong-ieyo.] Hai. Người phục vụ : 금연석을 원하십니까? [Geumyeonseogeul wonhasimnikka?] Ngài không hút thuốc ? Bill : 네. [Ne.] Không. Người...
  19. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(3)

    Bài 3: Khi gọi điện thoại Bill : 여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요. [Yeoboseyo. Gukjje jeonhwareul geolgo sipeundeyo.] Xin chào, tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.. Tổng đài. 요금은 어떻게 지불하시겠습니까? [Yogeumeun eotteoke jibulhasikesseumnikka?] Ông muốn thanh toán bằng cách nào ? Bill : 여기서 낼게요. [Yeogiseo...
  20. L

    Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn(2)

    Bài 2. Đổi tiền Bill: 돈 좀 바꿔 주세요. [Don jom bakkwo juseyo.] Tôi muốn đổi một số tiền . Nhân viên ngân hàng. 얼마를 바꿔 드릴까요? [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?] Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ? Bill: 천 달러만 바꿔 주세요. [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.] Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ. 오늘 일 달러에 얼마예요...
Quay lại
Top Bottom