MỤC LỤC
TRANG
• Lời giới thiệu ........................................................................................02
• Bài 1: Khái niệm Luật Lao động Việt Nam..........................................03
• Bài 2: Quan hệ pháp luật lao động...
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
秒钟
miǎo zhōng
second
Giây
2
分钟
fēn zhōng
minute
Phút
3
小时
xiǎo shí
hour
Giờ
4
天
tiān
day
Ngày
5
星期
xīng qī
week
Tuần
6
月
yuè
month
Tháng
7
季节
jì jié
season
Mùa
8
年
nián...
Để học được từ vựng tiếng Hàn chúng ta có rất nhiều phương pháp.Có người nói rằng cứ học theo chủ điểm là dễ nhất, có người nói rằng cứ sử dụng những từ vựng đó và đặt câu là ổn….
Tất cả các phương pháp trên theo tôi nghĩ đều đúng. Tuy nhiên cách học của tôi là để học thuộc được rất nhiều từ...
Thông tin khai giảng lớp tiếng Trung sơ cấp: https://cunghoc.org/?p=3385
Thông tin khai giảng lớp tiếng Hàn sơ cấp 1: https://cunghoc.org/?p=3382
Thông tin khao giảng lớp tiếng Hàn sơ cấp 2: https://cunghoc.org/?p=3378
STT
CỤM TỪ
Ý NGHĨA
GHI CHÚ
1
가슴을울리다 Làm cảm động, làm xúc động 가슴:ngực울리다
2
가슴을태우다 Lo lắng vô cùngLo cháy ruột gan 태우다: đốt cháy
3
나이가아깝다 Không đúng tuổi, không chín chắn như lứa tuổi 나이: tuổi아깝다: tiếc nuối
4
날이새다 Việc hỏngviệc công cốc 날: ngày새다:rò rỉ
5
다리를놓다 làm trung gian 다리...
Bài 8: Mời dự sinh nhật
Cheolsu : 빌, 내일 저녁에 시간 있어요?
[Bill, nae-il jeonyeoge sigan isseoyo?]
Bill, tối mai anh có rỗi không?
Bill : 네, 있어요.
[Ne, Isseoyo.]
Có, tôi rỗi vào tối mai.
Cheolsu : 그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요.
[Geureom, jeohi jibe oseyo. Naeiri je saeng-iriyeyo.]
Vậy, anh đến nhà tôi...
Bài7: Tại sân bay
Nhân viên phòng nhập cảnh :
여권을 보여 주세요.
[Yeokkwoneul boyeo juseyo.]
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
Bill :
여기 있습니다.
[Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ngài.
Nhân viên phòng nhập cảnh :
한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
[Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến...
Đến nhà học viên dạy tin học căn bản, tin học văn phòng, hoặc dạy theo yêu cầu cấp tốc cho mọi lứa tuổi:
- Window XP/7/8 (Vi tính căn bản-Quản lý dữ liệu máy vi tính)
- Word 2003/2007/2010 (Soạn thảo văn bản)
- Excel 2003/2007/2010 (Lập và quản lý bảng tính)
- PowerPoint 2003/2007/2010 (Tạo bài...
CẤU TRÚC 2: 形容词谓语句 (câu có vị ngữ là hình dung từ)
A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ».
Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ nhằm mô tả đặc tính, tính chất, trạng thái của chủ ngữ.
Ví dụ:
这个教室 大。Phòng học này lớn.
你的中文书 多。Sách Trung văn của tôi (thì) nhiều.
B. Mở rộng:
a/...
Bài 6: Đi Taxi
Lái xe :
어서 오세요. 어디로 가십니까?
[Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?]
Xin chào, ngài muốn đi đâu ?
Bill:
서울호텔로 가 주세요.
[Seoul hotello ga juseyo]
Khách sạn Seoul ạ..
시간이 얼마나 걸리죠?
[Sigani eolmana geollijyo?]
Mất bao lâu đến đó?
Lái xe :
두 시간 정도 걸려요.
[Du sigan jeongdo geollyeoyo.]
Khoảng...
CẤU TRÚC 1: 名词谓语句 (câu có vị ngữ là danh từ)
A. Cấu trúc: «chủ ngữ+vị ngữ». Trong đó thành phần chủ yếu của vị ngữ có thể là: danh từ, kết cấu danh từ, số lượng từ. Vị ngữ này mô tả thời gian, thời tiết, tịch quán, tuổi tác, số lượng, giá cả, đặc tính, v.v… của chủ ngữ.
Ví dụ:
今天 十月八号星期日。Hôm...
Bài 5: Tại nhà hàng
Người phục vụ :
어서 오십시오. 몇 분이지요?
[Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill :
두 명이에요.
[Du myeong-ieyo.]
Hai.
Người phục vụ :
금연석을 원하십니까?
[Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]
Ngài không hút thuốc ?
Bill :
네.
[Ne.]
Không.
Người...
Bài 3: Khi gọi điện thoại
Bill :
여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
[Yeoboseyo. Gukjje jeonhwareul geolgo sipeundeyo.]
Xin chào, tôi muốn gọi điện thoại quốc tế..
Tổng đài.
요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
[Yogeumeun eotteoke jibulhasikesseumnikka?]
Ông muốn thanh toán bằng cách nào ?
Bill :
여기서 낼게요.
[Yeogiseo...
Bài 2. Đổi tiền
Bill:
돈 좀 바꿔 주세요.
[Don jom bakkwo juseyo.]
Tôi muốn đổi một số tiền .
Nhân viên ngân hàng.
얼마를 바꿔 드릴까요?
[Eolmareul bakkwo deurilkkayo?]
Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ?
Bill:
천 달러만 바꿔 주세요.
[Cheon dalleoman bakkwo juseyo.]
Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ.
오늘 일 달러에 얼마예요...