Trangtrang1235
Thành viên
- Tham gia
- 2/12/2025
- Bài viết
- 4
1. Từ để hỏi Who
Từ để hỏi 'Who' dùng để bắt đầu câu hỏi về ai, người nào đó.
1.1 Cấu trúc từ để hỏi who với tobe khi chủ ngữ là các ngôi
WHO + TOBE+ NGÔI?
Ví dụ:
Who is she? (Cô ấy là ai)
Who are they? (Họ là ai)
Who are you? (Bạn là ai)
Cách trả lời
NGÔI + TOBE +TÊN/DANH TỪ SỐ ÍT
Ví dụ
Who is he? He is Nam
Who is she? She is my cousin
1.2 Cấu trúc từ để hỏi Who với tobe khi đứng với this và that
WHO IS THIS? ĐÂY LÀ AI
WHO IS THAT? KIA LÀ AI
Cách trả lời
IT IS + TÊN/DANH TỪ SỐ ÍT
Ví dụ
Who is this? It is Tuan
Who is that? It's my grandmother
1.3 Cấu trúc từ để hỏi Who với tobe khi dùng với these và whose
Who are these? Đây là những ai
Cách trả lời
THEY ARE + TÊN/ DANH TỪ SỐ NHIỀU
Ví dụ
Who are these? They are Mai and Lan
Who are those? They are my friends
2. Từ để hỏi What
Từ để hỏi 'What' được dùng để bắt đầu câu hỏi về thứ gì, cái gì
2.1 Cấu trúc từ để hỏi what với tobe khi chủ ngữ là các ngôi 'it' và 'they'
What is it? (Nó là cái gì vậy)
What are they? (Chúng là gì vậy)
Cách trả lời
It is + danh từ số ít
They are + danh từ số nhiều
Ví dụ
What is it? It is my bag
What are they? They are my cats
2.2 Cấu trúc từ để hỏi What với tobe khi đứng với this và that
What is this?
What is that?
Cách trả lời
It is + danh từ số ít
Ví dụ
What is this? It's a desk
What is that? It's a banana
2.3 Cấu trúc từ để hỏi What với tobe khi dùng với these và whose
What are these? (Đây là những cái gì vậy)
What are those? (Kia là những cái gì vậy)
Cách trả lời
THEY ARE + TÊN/ DANH TỪ SỐ NHIỀU
Ví dụ
What are these? They are shirts
What are those? They are her dogs
Từ để hỏi 'Who' dùng để bắt đầu câu hỏi về ai, người nào đó.
1.1 Cấu trúc từ để hỏi who với tobe khi chủ ngữ là các ngôi
WHO + TOBE+ NGÔI?
Ví dụ:
Who is she? (Cô ấy là ai)
Who are they? (Họ là ai)
Who are you? (Bạn là ai)
Cách trả lời
NGÔI + TOBE +TÊN/DANH TỪ SỐ ÍT
Ví dụ
Who is he? He is Nam
Who is she? She is my cousin
1.2 Cấu trúc từ để hỏi Who với tobe khi đứng với this và that
WHO IS THIS? ĐÂY LÀ AI
WHO IS THAT? KIA LÀ AI
Cách trả lời
IT IS + TÊN/DANH TỪ SỐ ÍT
Ví dụ
Who is this? It is Tuan
Who is that? It's my grandmother
1.3 Cấu trúc từ để hỏi Who với tobe khi dùng với these và whose
Who are these? Đây là những ai
Cách trả lời
THEY ARE + TÊN/ DANH TỪ SỐ NHIỀU
Ví dụ
Who are these? They are Mai and Lan
Who are those? They are my friends
2. Từ để hỏi What
Từ để hỏi 'What' được dùng để bắt đầu câu hỏi về thứ gì, cái gì
2.1 Cấu trúc từ để hỏi what với tobe khi chủ ngữ là các ngôi 'it' và 'they'
What is it? (Nó là cái gì vậy)
What are they? (Chúng là gì vậy)
Cách trả lời
It is + danh từ số ít
They are + danh từ số nhiều
Ví dụ
What is it? It is my bag
What are they? They are my cats
2.2 Cấu trúc từ để hỏi What với tobe khi đứng với this và that
What is this?
What is that?
Cách trả lời
It is + danh từ số ít
Ví dụ
What is this? It's a desk
What is that? It's a banana
2.3 Cấu trúc từ để hỏi What với tobe khi dùng với these và whose
What are these? (Đây là những cái gì vậy)
What are those? (Kia là những cái gì vậy)
Cách trả lời
THEY ARE + TÊN/ DANH TỪ SỐ NHIỀU
Ví dụ
What are these? They are shirts
What are those? They are her dogs