duhochanquocmonday
Thành viên
- Tham gia
- 13/11/2023
- Bài viết
- 22
Bạn đang học CNTT, muốn làm việc trong môi trường Hàn Quốc hay hợp tác dự án với công ty Hàn? Nắm vững từ vựng chuyên ngành IT bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn và ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng 🌟
Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng mà Du học Hàn Quốc Monday “chọn lọc” từ bài viết chính thức của Monday:
👉 Xem trọn bộ từ vựng + ví dụ chi tiết tại:
https://monday.edu.vn/tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/
💙 Du học Hàn Quốc Monday – Trang bị từ vựng chuyên môn, mở lối tương lai công nghệ!
Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng mà Du học Hàn Quốc Monday “chọn lọc” từ bài viết chính thức của Monday:
🖥️ 1. Máy tính & phần cứng
- 컴퓨터 – Máy tính
- 노트북 – Laptop
- 데스크톱 – Desktop
- 키보드 – Bàn phím
- 마우스 – Chuột
- 모니터 – Màn hình
- 서버 – Máy chủ
- 프린터 – Máy in
- 태블릿 – Máy tính bảng
- 헤드셋 – Tai nghe có mic
🔧 2. Linh kiện máy tính
- 중앙처리장치 (CPU) – Bộ vi xử lý trung tâm
- 그래픽카드 (GPU) – Card đồ họa
- 메모리 (RAM) – Bộ nhớ RAM
- 하드디스크 (HDD) / SSD – Ổ cứng
- 메인보드 – Bo mạch chủ
- 냉각팬 – Quạt làm mát
- 배터리 – Pin
- 전원 공급 장치 – Nguồn điện
- 사운드카드 – Card âm thanh
- 네트워크 카드 – Card mạng
- 블루투스 모듈 – Module Bluetooth
🛠 3. Phần mềm & hệ điều hành
- 운영 체제 – Hệ điều hành
- 윈도우 – Windows
- 맥 오에스 – macOS
- 리눅스 – Linux
- 안드로이드 – Android
- 아이오에스 – iOS
- 애플리케이션 / 소프트웨어 – Ứng dụng / Phần mềm
- 프로그램 – Chương trình
- 업데이트 / 설치 / 삭제 – Cập nhật / Cài đặt / Gỡ bỏ
🌐 4. Mạng & Internet
- 인터넷 – Internet
- 네트워크 – Mạng
- 와이파이 – WiFi
- 라우터 – Router
- 모뎀 – Modem
- 랜선 – Dây mạng
- 방화벽 – Firewall
- 대역폭 – Băng thông
- 핫스팟 – Hotspot
- 클라우드 – Điện toán đám mây
🧠 5. Lập trình & phát triển phần mềm
- 프로그래밍 언어 – Ngôn ngữ lập trình
- 코드 – Mã
- 컴파일러 – Trình biên dịch
- 알고리즘 – Thuật toán
- 함수 / 클래스 / 객체 – Hàm / Lớp / Đối tượng
- 소프트웨어 개발 – Phát triển phần mềm
- 설계 – Thiết kế
- 코딩 – Lập trình
- 테스트 / 디버깅 – Kiểm thử / Gỡ lỗi
- 배포 – Triển khai
- 유지 보수 – Bảo trì
- 버전 관리 – Quản lý phiên bản
🛡 6. An ninh mạng & bảo mật
- 사이버 보안 – An ninh mạng
- 해킹 – ha.ck
- 바이러스 / 멀웨어 – Virus / Malware
- 암호화 – Mã hóa
- 비밀번호 – Mật khẩu
- 생체 인증 – Xác thực sinh trắc học
- 개인 정보 보호 – Bảo vệ thông tin cá nhân
📊 7. Dữ liệu & trí tuệ nhân tạo
- 데이터 – Dữ liệu
- 빅데이터 – Big Data
- 데이터베이스 – Cơ sở dữ liệu
- 머신 러닝 – Máy học
- 딥 러닝 – Học sâu
- 알고리즘 모델 – Mô hình thuật toán
- 챗봇 – Chatbot
- 인공 지능 – Trí tuệ nhân tạo
📱 8. Web & ứng dụng di động
- 웹 개발 – Phát triển web
- 프론트엔드 / 백엔드 – Front-end / Back-end
- HTML / CSS / JavaScript
- API – Giao diện lập trình ứng dụng
- UI / UX – Giao diện người dùng / Trải nghiệm người dùng
- 모바일 앱 (앱 개발) – Ứng dụng di động
- 푸시 알림 – Thông báo đẩy
🔂 9. Cụm từ & câu hữu ích trong môi trường CNTT
- 버그를 수정하다 – Sửa lỗi
- 시스템을 업그레이드하다 – Nâng cấp hệ thống
- 프로젝트를 완료하다 – Hoàn thành dự án
- 데이터를 백업하다 – Sao lưu dữ liệu
- 코드를 리팩토링하다 – Tái cấu trúc mã
- 기술 지원을 제공하다 – Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật
👉 Xem trọn bộ từ vựng + ví dụ chi tiết tại:
https://monday.edu.vn/tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-cong-nghe-thong-tin/
💙 Du học Hàn Quốc Monday – Trang bị từ vựng chuyên môn, mở lối tương lai công nghệ!