Từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong Anime

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Trong bài viết này, kosei tổng hợp tất cả những từ vựng thường hay sử dụng trong Anime, bạn nào thích xem anime thì hẳn không lạ gì rồi...
  1. 少年(しょうねん): thiếu niên, chàng trai trẻ
  2. 止(や)める: dừng lại
  3. 面倒(めんどう)くさい: lằng nhằng, rắc rối
  4. 友達(ともだち): bạn bè
  5. 仲間(なかま): bạn bè
  6. 夢(ゆめ): giấc mơ, ước mơ
  7. 一番(いちばん): nhất, tốt nhất
  8. 競争(きょうそう): cạnh tranh
  9. 無理(むり): quá sức, vô lý
  10. 信(しん)じる: tin tưởng
  11. ファイト: đánh nhau, chiến đấu
  12. 成功(せいこう): thành công
  13. 少女(しょうじょ): cô gái
  14. 高校(こうこう): cấp ba
  15. 先生(せんせい): giáo viên
  16. 先輩(せんぱい): tiền bối
  17. 後輩(こうはい): hậu bối
  18. 魔法(まほう): bùa, ma thuật
  19. 家(いえ): nhà
  20. 家族(かぞく): gia đình
  21. お母さん: mẹ
  22. お父さん: bố
  23. お兄さん: anh trai
  24. 弟(おとうと): em trai
  25. お姉さん: chị gái
  26. 妹(いもうと): em gái
  27. 行(い)ってきます: Tôi đi rồi về (nói khi ra khỏi nhà)
  28. ただいま : Tôi về rồi (nói khi về đến nhà)
  29. 行(い)ってらっしゃい: Bạn đi nhé, chúc bạn một ngày vui vẻ
  30. お帰(かえ)りなさい: Mừng bạn về nhà, bạn về rồi à.
  31. 好(す)き: thích
  32. 愛(あい)してる: yêu
  33. 約束(やくそく): lời hứa
  34. 助(たす)けて: cứu, giúp
  35. どうしたの: có chuyện gì vậy ?
  36. なんですか: cái gì vậy ?
  37. なんで: tại sao ?
  38. なんでもない: không có gì cả
  39. 大丈夫(だいじょうぶ): ổn, không sao
  40. 別(べつ)に: ngoài ra
  41. ばか: ngốc, ngu xuẩn
  42. 嘘(うそ)つき: nói dối, bốc phét
  43. ちがう: không phải, sai
  44. ごめん: xin lỗi
  45. 待(ま)って: chờ

Đón đọc các bài viết tiếp theo của Kosei nhé!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei - Nơi luyện thi JLPT tốt nhất Hà Nội
 
A, cái số 41 là baka này :v
Tui có một con bạn nghiện anime và suốt ngày nó chửi mình bằng cái câu này :3
 
×
Quay lại
Top Bottom