- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Trong bài viết này, kosei tổng hợp tất cả những từ vựng thường hay sử dụng trong Anime, bạn nào thích xem anime thì hẳn không lạ gì rồi...
Đón đọc các bài viết tiếp theo của Kosei nhé!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei - Nơi luyện thi JLPT tốt nhất Hà Nội
- 少年(しょうねん): thiếu niên, chàng trai trẻ
- 止(や)める: dừng lại
- 面倒(めんどう)くさい: lằng nhằng, rắc rối
- 友達(ともだち): bạn bè
- 仲間(なかま): bạn bè
- 夢(ゆめ): giấc mơ, ước mơ
- 一番(いちばん): nhất, tốt nhất
- 競争(きょうそう): cạnh tranh
- 無理(むり): quá sức, vô lý
- 信(しん)じる: tin tưởng
- ファイト: đánh nhau, chiến đấu
- 成功(せいこう): thành công
- 少女(しょうじょ): cô gái
- 高校(こうこう): cấp ba
- 先生(せんせい): giáo viên
- 先輩(せんぱい): tiền bối
- 後輩(こうはい): hậu bối
- 魔法(まほう): bùa, ma thuật
- 家(いえ): nhà
- 家族(かぞく): gia đình
- お母さん: mẹ
- お父さん: bố
- お兄さん: anh trai
- 弟(おとうと): em trai
- お姉さん: chị gái
- 妹(いもうと): em gái
- 行(い)ってきます: Tôi đi rồi về (nói khi ra khỏi nhà)
- ただいま : Tôi về rồi (nói khi về đến nhà)
- 行(い)ってらっしゃい: Bạn đi nhé, chúc bạn một ngày vui vẻ
- お帰(かえ)りなさい: Mừng bạn về nhà, bạn về rồi à.
- 好(す)き: thích
- 愛(あい)してる: yêu
- 約束(やくそく): lời hứa
- 助(たす)けて: cứu, giúp
- どうしたの: có chuyện gì vậy ?
- なんですか: cái gì vậy ?
- なんで: tại sao ?
- なんでもない: không có gì cả
- 大丈夫(だいじょうぶ): ổn, không sao
- 別(べつ)に: ngoài ra
- ばか: ngốc, ngu xuẩn
- 嘘(うそ)つき: nói dối, bốc phét
- ちがう: không phải, sai
- ごめん: xin lỗi
- 待(ま)って: chờ
Đón đọc các bài viết tiếp theo của Kosei nhé!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei - Nơi luyện thi JLPT tốt nhất Hà Nội