- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
- アルバイト: làm thêm
- アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないでしょうか。: bạn có thể giới thiệu cho tôi công việc làm thêm có được không?
- 仕事(しごと): công việc
- どんな仕事(しごと)をしたいの?: bạn muốn làm công việc như thế nào?
- 募集(ぼしゅう): tuyển dụng
- 募集(ぼしゅう)のポスター: áp phích tuyển dụng
- 履歴書(りれきしょ): sơ yếu lý lịch
- 履歴書(りれきしょ)をお持(も)ちですか?: bạn có mang sơ yếu lý lịch không?
- 経験(けいけん): kinh nghiệm
- Aで働(はたら)いた経験(けいけん)がありますか?: bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại A bao giờ chưa?
- いつから働(はたら)けますか?: khi nào bạn có thể làm việc
- 学校(がっこう)がある: có giờ học
- 平日(へいじつ): ngày thường
- 給料(きゅうりょう): lương
- 給料(きゅうりょう)はいつ出(で)ますか?: bao giờ trả lương
- 振込(ふりこ)み: chuyển khoản
- 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng
- 銀行口座(ぎんこうこうざ)へ振込(ふりこ)み: chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng
- 現金手渡(げんきんてわた)し: đưa tiền mặt
- 休(やす)む: nghỉ
- 休暇(きゅうか): kì nghỉ
- バイトをやめたい: muốn nghỉ việc làm thêm
- 面接(めんせつ): phỏng vấn
- 面接(めんせつ)の時間(じかん)を変更(へんこう)していただけないのでしょうか?: Bạn có thể đổi thời gian phỏng vấn cho tôi có được không?
- 人事部(じんじぶ): bộ phận nhân sự
- 一度(いちど)お伺(うかが)いしたい: tôi muốn đến một lần
- お約束(やくそく)でいらっしゃいますか。: bạn có hẹn trước không?
- 定例会議(ていれいかいぎ): cuộc họp định kỳ
- 忙(いそが)しいところ: lúc đang bận
- 応募(おうぼ): Ứng tuyển
- わが社(しゃ)に応募(おうぼ)うした理由(りゆう)はなんですか?: Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?
- 資格(しかく): bằng cấp
- 趣味(しゅみ): sở thích
- 書(か)き読(よ)み: đọc viết
- 日本語(にほんご)の書き読(よ)みができますか?: bạn có thể đọc viết được tiếng Nhật không?
- 結果(けっか): kết quả
- 面接(めんせつ)の結果(けっか)はいつ分(わ)かりますか?: khi nào thì có kết quả phỏng vấn
- 質問(しつもん): câu hỏi
- ほかに何(なに)か質問(しつもん)がありますか?: bạn có câu hỏi nào khác không?
- 特(とく)にありません。: không có
LIÊN HỆ
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN
Email: nhatngukosei@gmail.com
Điện thoại: 0246 6868 362 - Hotline: 0966 026 133