Tổng hợp 20 mẫu từ ghép với 気

lehoanmba

Thành viên
Tham gia
30/7/2020
Bài viết
6
気を…
気を付ける (きがつくる): cẩn thận

Cái này chắc hầu hết mọi người đều biết, mang nghĩa là cẩn thận, coi chừng. Thường đi với thể sai khiến 「気を付けて帰ってください」= Hãy về nhà cẩn thận

気を入れる (きをいれる): tập trung, chú tâm

Cái này mang nghĩa là tập trung, chú tâm vào một việc gì đó. Ví dụ như dạo này nhân viên của bạn rất lơ đãng không chịu làm việc, với cương vị là trưởng phòng bạn phải đích thân ra nhắc nhở: 「もっと気を入れて仕事をしろ」(Chú tâm hơn mà làm việc đi chứ !)

気を失う (きをうしなう): bất tỉnh nhân sự, ngất đi

Chữ 失 này có nghĩa là “thất” trong “thất bại”. kiwo ushinau có nghĩa là ngất đi, lăn quay ra bất tỉnh. 「あの女、お子さんの状態を聞いてから急に気を失った」 (Người phụ nữ sau khi nghe tình trạng của đứa con thì đột nhiên bất tỉnh).

気を引き立てる (きをひきたてる): động viên

引き kéo ra rồi 立てる dựng lên => nghĩa là cổ vũ, động viên tinh thần ai đó

気を配る (きをくばる): quan tâm

Quan tâm ở đây, giống như thế này, bạn thấy bố mẹ đi làm về mệt, bạn lấy cho họ cốc nước để uống, đó là kiwo-kubaru, hoặc thấy bạn gái mình đang lạnh run dưới trời mưa, bạn nhẹ nhàng đến choàng áo khoác của mình vô và ngỏ lời cùng đi che chung ô, đó là kiwo-kubaru, v.v…

Xem thêm chi tiết tại đây evnjp.com/tong-hop-nhung-tu-ghep-voi-気
 
×
Quay lại
Top Bottom