- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Hãy chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình, đọc thật to tên các bộ phận dựa vào bài học dưới đây nhé. Đừng quên ghé trung tâm tiếng nhật kosei để có những bài học thú vị khác nhé!
Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
PHẦN ĐẦU VÀ MẶT
頭
あたま Đầu
髪
かみ Tóc
脳
のう・なずき Não
額
ひたい。こめかみ Trán
顔
かお Mặt
睫毛
まつげ Lông mi
髭
ひげ Râu
頬
ほお Má
目
め Mắt
瞳
ひとみ Con ngươi
瞼
まぶた Mí mắt
鼻
はな Mũi
耳
みみ Tai
口
くち Miệng
歯
は Răng
舌
した Lưỡi
顎
あご Cằm
喉
のど Cổ họng
首
くび Cổ
項
うなじ Gáy
Tiếp xuống dưới đến phần thân nào. Tiếp tục theo dõi bài viết Ở đây nhé!
Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa
PHẦN ĐẦU VÀ MẶT
頭
あたま Đầu
髪
かみ Tóc
脳
のう・なずき Não
額
ひたい。こめかみ Trán
顔
かお Mặt
睫毛
まつげ Lông mi
髭
ひげ Râu
頬
ほお Má
目
め Mắt
瞳
ひとみ Con ngươi
瞼
まぶた Mí mắt
鼻
はな Mũi
耳
みみ Tai
口
くち Miệng
歯
は Răng
舌
した Lưỡi
顎
あご Cằm
喉
のど Cổ họng
首
くび Cổ
項
うなじ Gáy
Tiếp xuống dưới đến phần thân nào. Tiếp tục theo dõi bài viết Ở đây nhé!
Hiệu chỉnh bởi quản lý: