học từ vựng tiếng nhật

  1. D

    Tên các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Nhật

    Hãy chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình, đọc thật to tên các bộ phận dựa vào bài học dưới đây nhé. Đừng quên ghé trung tâm tiếng nhật kosei để có những bài học thú vị khác nhé! Tiếng Nhật Phiên âm Ý nghĩa PHẦN ĐẦU VÀ MẶT 頭 あたま Đầu 髪 かみ Tóc 脳 のう・なずき Não 額 ひたい。こめかみ Trán 顔 かお Mặt 睫毛 まつげ Lông mi...
Quay lại
Top