- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Ở đây có bạn nào cũng nghiện đọc tiểu thuyết của bác Keigo không nhỉ?? Manga thì dĩ nhiên là mình mê mẩn lão khỉ của Gintama và bác Shinkai Makoto rồi
Nếu bạn muốn đọc 1 bài diễn văn về sự ưa thích của mình với văn học Nhật Bản, chắc chắn bạn sẽ cần những từ vựng mà Kosei sẽ giới thiệu sau
夢
MỘNG
Kun: ゆめ
On: ム
夢中(むちゅう): (sự) say sưa, miệt mài
夢(ゆめ): giấc mơ, mơ ước
専
CHUYÊN
Kun:
On: セン
専門(せんもん): chuyên môn
専用(せんよう): chuyên dụng
専攻(せんこう): chuyên ngành/ chuyên môn
史
SỬ
Kun:
On: シ
歴史(れきし): lịch sử
~史(~し): lịch sử ~
域
VỰC
Kun:
On: イキ
区域(くいき): khu vực, địa hạt, vùng
地域(ちいき): khu vực, địa phương
祭
TẾ
Kun: まつ。り
On: サイ
祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày hội
~祭(~さい): lễ hội ~
(お)祭り(まつり): một lễ hội
査
TRA
Kun:
On: サ
検査(けんさ): sự kiểm tra, tra xét
調査(ちょうさ): sự điều tra
審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm định
戦
CHIẾN
Kun: たたか。う
On: セン
~戦(~せん): cuộc chiến ~/ cuộc tranh giải~
大戦(たいせん): đại chiến
戦争(せんそう): chiến tranh
戦う(たたかう): chiến đấu
争
TRANH
Kun: あらそ。う
On: ソウ
競争(きょうそう): sự cạnh tranh, thi đua
争う(あらそう): đấu tranh/ tranh luận

Những Kanji N2 chủ đề về "tác phẩm văn học"

夢
MỘNG
Kun: ゆめ
On: ム
夢中(むちゅう): (sự) say sưa, miệt mài
夢(ゆめ): giấc mơ, mơ ước
専
CHUYÊN
Kun:
On: セン
専門(せんもん): chuyên môn
専用(せんよう): chuyên dụng
専攻(せんこう): chuyên ngành/ chuyên môn
史
SỬ
Kun:
On: シ
歴史(れきし): lịch sử
~史(~し): lịch sử ~
域
VỰC
Kun:
On: イキ
区域(くいき): khu vực, địa hạt, vùng
地域(ちいき): khu vực, địa phương
祭
TẾ
Kun: まつ。り
On: サイ
祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày hội
~祭(~さい): lễ hội ~
(お)祭り(まつり): một lễ hội
査
TRA
Kun:
On: サ
検査(けんさ): sự kiểm tra, tra xét
調査(ちょうさ): sự điều tra
審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm định
戦
CHIẾN
Kun: たたか。う
On: セン
~戦(~せん): cuộc chiến ~/ cuộc tranh giải~
大戦(たいせん): đại chiến
戦争(せんそう): chiến tranh
戦う(たたかう): chiến đấu
争
TRANH
Kun: あらそ。う
On: ソウ
競争(きょうそう): sự cạnh tranh, thi đua
争う(あらそう): đấu tranh/ tranh luận