Một số viết tắt thông dụng trong tiếng Anh

biensang_0511

Thành viên
Tham gia
5/5/2010
Bài viết
20
Trong tiếng Anh, có rất nhiều những từ được viết tắt nhằm rút gọn khi viết mà ai cũng hiểu. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ viết tắt thông dụng để ứng dụng nó trong giao tiep tieng Anh hàng ngày nhé. Chúc các bạn hoc tieng Anh giao tiep hiệu qủa!



- M.C : master of ceremony (người dẫn chương trình, người chủ lễ, hoạt náo viên)
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- C/C : carbon copy (bản sao)
- P.S : postscript (tái bút)
- FYI : for your information (xin cho bạn biết, dùng khi gửi thư, gửi thông tin cho ai)
- FYR : for your reference
- RIP: rest in peace (xin hãy an nghỉ, nói khi tiễn đưa người quá cố)
- ASAP : as soon as possible (càng sớm càng tốt)
- LOL : laugh out loud (cười to, cười haha)
- BFF : best friend forever (bạn thân tri kỷ)
- BTW : by the way (nhân tiện)
- OMG : oh my god (ôi trời ơi)
- e.g : exempli gratia (ví dụ , chẳng hạn)
- etc : et cetera (vân vân)
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh)
- ATM : automatic teller machine (máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng)
- AD : Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên)
- BC : before Christ (trước công nguyên)
- a.m : ante meridiem (nghĩa là trước buổi trưa)
- p.m : post meridiem (nghĩa là sau buổi trưa)





Khoá học tiếng Anh giao tiếp
- ENT (y học) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng)
- IQ : intelligence quotient (chỉ số thông minh trí tuệ)
- EQ : emotional intelligence quotient (chỉ số thông minh cảm xúc)
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương)
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều)
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.



Tham khảo thêm:

Bat dau hoc tieng Anh

Hoc tieng Anh giao tiep co ban

Hoc giao tiep tieng Anh

Trung tam hoc tieng Anh
 
×
Quay lại
Top Bottom