60sfire
Thành viên
- Tham gia
- 1/2/2019
- Bài viết
- 10
Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề bệnh
Đã bao giờ bạn thắc mắc về những từ vựng tiếng anh của một số loại bệnh thường gặp bao giờ chưa? Nếu rồi thì bài viết này chính là thứ bạn cần.
Cùng 60sfire tìm hiểu về một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề bệnh nhé!
1. Fever: Sốt
Ví dụ: Call your doctor to report any fever or illness that requires the use of medicine
2. Asthma: Bệnh hen, xuyễn
Ví dụ: Those of you like me who have asthma, when you take your inhaler.
3. Cramps: Chuột rút
Ví dụ: Fibroids can cause severe cramps and heavier bleeding during your period
4. Headache: Đau đầu
Ví dụ: Yeah, and the stress is giving me headaches.
5. Nosebleed: Chảy máu mũi, chảy máu cam
Ví dụ: Another kind of nosebleed is a posterior nosebleed , which comes from the deepest part of the nose
6. Sneeze: Hắt hơi
Ví dụ: And the funny little sneeze she would do when she was asleep?
7. Cough: Ho
Ví dụ: Does the cough disturb your sleep?
8. Flu: bị cảm, sổ mũi, cảm cúm
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies
9. Cold: Cảm lạnh
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies
10. Nausea: Buồn nôn
Ví dụ: Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting
11. Rash: Nốt ban (phát ra trên da)
Ví dụ: Is it a rash, or is it the chicken pox?
12. Stroke: Choáng váng, đột quỵ
Ví dụ: Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking.
13. Blood pressure: Huyết áp
Ví dụ: Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures .
14. Heart attack: Đau tim
Ví dụ: So the man of God who doesn't believe in God had a heart attack that isn't a heart attack.
15. Diabetes: Bệnh đái đường
Ví dụ: Does your mother know you're sitting here, eating diabetes?
16. Allergy: Dị ứng
Ví dụ: Penicillin allergy explains the allergic reaction much better.
17. Infection: Nhiễm khuẩn
Ví dụ: Viruses are more difficult to treat than bacterial infections.
18. Virus: Vi rút
Ví dụ: Vomiting with diarrhea may signal a virus
19. Stomach ache: Đau dạ dày
Ví dụ: Sometimes parents ' arguments make kids cry or give them a stomachache .
20. Chill: Sự ớn lạnh, sự cảm lạnh
Ví dụ: I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious.
21. Faint: Xỉu
Ví dụ: Is it going to make you faint?
22. Vomit: ói
Ví dụ: The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death.
Đã bao giờ bạn thắc mắc về những từ vựng tiếng anh của một số loại bệnh thường gặp bao giờ chưa? Nếu rồi thì bài viết này chính là thứ bạn cần.
Cùng 60sfire tìm hiểu về một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề bệnh nhé!
1. Fever: Sốt
Ví dụ: Call your doctor to report any fever or illness that requires the use of medicine
2. Asthma: Bệnh hen, xuyễn
Ví dụ: Those of you like me who have asthma, when you take your inhaler.
3. Cramps: Chuột rút
Ví dụ: Fibroids can cause severe cramps and heavier bleeding during your period
4. Headache: Đau đầu
Ví dụ: Yeah, and the stress is giving me headaches.
5. Nosebleed: Chảy máu mũi, chảy máu cam
Ví dụ: Another kind of nosebleed is a posterior nosebleed , which comes from the deepest part of the nose
6. Sneeze: Hắt hơi
Ví dụ: And the funny little sneeze she would do when she was asleep?
7. Cough: Ho
Ví dụ: Does the cough disturb your sleep?
8. Flu: bị cảm, sổ mũi, cảm cúm
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies
9. Cold: Cảm lạnh
Ví dụ: Cold and flu have a huge burden on our societies
10. Nausea: Buồn nôn
Ví dụ: Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting
11. Rash: Nốt ban (phát ra trên da)
Ví dụ: Is it a rash, or is it the chicken pox?
12. Stroke: Choáng váng, đột quỵ
Ví dụ: Anxiety, stroke, Tourette's could all cause eye blinking.
13. Blood pressure: Huyết áp
Ví dụ: Severe cases may cause a drop in blood pressure or seizures .
14. Heart attack: Đau tim
Ví dụ: So the man of God who doesn't believe in God had a heart attack that isn't a heart attack.
15. Diabetes: Bệnh đái đường
Ví dụ: Does your mother know you're sitting here, eating diabetes?
16. Allergy: Dị ứng
Ví dụ: Penicillin allergy explains the allergic reaction much better.
17. Infection: Nhiễm khuẩn
Ví dụ: Viruses are more difficult to treat than bacterial infections.
18. Virus: Vi rút
Ví dụ: Vomiting with diarrhea may signal a virus
19. Stomach ache: Đau dạ dày
Ví dụ: Sometimes parents ' arguments make kids cry or give them a stomachache .
20. Chill: Sự ớn lạnh, sự cảm lạnh
Ví dụ: I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious.
21. Faint: Xỉu
Ví dụ: Is it going to make you faint?
22. Vomit: ói
Ví dụ: The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death.