- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.439
Abide by promises: trung thành với lời hứa
Abound in: tràn đầy, đầy
Abscond from sb/st: lẻn trốn khỏi ai, cái gì
Absent oneself from school: bỏ học
Abstain from: kiêng
Accede to a proposal: ưng thuận một đề nghị
Accede to a property: thừa hưởng một tài sản
Accommodate oneself to st: thích nghi vào
Accord with: hợp với, đồng ý với
Account for: biện hộ cho, cát nghĩa
Accuse someone of st: buộc tội ai về điều gì
Acquaint someone with st: làm ai quen với điều gì, giúp ai quen với điều gì
Acquiesce in: đồng ý về việc gì (một cách miễn cưỡng)
Acquit a person of a crime: cho là một người nào đó không có tội
Act on: làm theo
Act up to: làm hợp với
Adapt oneself to: thích nghi với
Addict oneself to: bê tha, sa đà
Adhere to: bám vào, đeo đẳng, đeo đuổi
Adjour to: hoãn tới, dời tới
Adjust st to: sửa cái gì cho phù hợp
Administer st to sb: phân phát, phân phối, cung cấp
Admire for: ca ngợi về
Admit of: có, bao hàm, cho phép đến mức có thể
Admonish of: cảnh cáo về
Abound in: tràn đầy, đầy
Abscond from sb/st: lẻn trốn khỏi ai, cái gì
Absent oneself from school: bỏ học
Abstain from: kiêng
Accede to a proposal: ưng thuận một đề nghị
Accede to a property: thừa hưởng một tài sản
Accommodate oneself to st: thích nghi vào
Accord with: hợp với, đồng ý với
Account for: biện hộ cho, cát nghĩa
Accuse someone of st: buộc tội ai về điều gì
Acquaint someone with st: làm ai quen với điều gì, giúp ai quen với điều gì
Acquiesce in: đồng ý về việc gì (một cách miễn cưỡng)
Acquit a person of a crime: cho là một người nào đó không có tội
Act on: làm theo
Act up to: làm hợp với
Adapt oneself to: thích nghi với
Addict oneself to: bê tha, sa đà
Adhere to: bám vào, đeo đẳng, đeo đuổi
Adjour to: hoãn tới, dời tới
Adjust st to: sửa cái gì cho phù hợp
Administer st to sb: phân phát, phân phối, cung cấp
Admire for: ca ngợi về
Admit of: có, bao hàm, cho phép đến mức có thể
Admonish of: cảnh cáo về
Sưu tầm