MỘT SỐ CÂU NÓI SỬ DỤNG TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP

minttran

Banned
Tham gia
6/6/2017
Bài viết
0
Trong cuộc sống chúng ta sẽ luôn gặp các tình huống bất ngờ ở mọi hoàn cảnh. Vậy nên, việc thông thạo các từ ngữ sử dụng trong tình huống khẩn cấp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn rất nhiều khi giải quyết vấn đề, không chỉ giúp mình mà còn giúp được người khác. Hãy cùng ULI điểm qua các câu nói này nhé!


KÊU CỨU


Help-215x300.jpg


Help me!

Somebody helps!

Anyone helps!

Help!

Help me! I’m here

CẨN THẬN



watch-out.jpg


Look out!

Watch out!

Be careful!



HỎA HOẠN



fire-300x300.png


Fire!
cháy kìa

Can you smell burning!
Bạn có ngửi thấy mùi khét không?

There is a fire
Có hỏa hoạn đằng kia

The building is on fire
Tòa nhà đang bị cháy

Hurry!
Nhanh lên

Call an ambulance/ the police/ fire brigade!
Gọi xe cứu thương/ cảnh sát/ cứu hỏa



TRỘM CẮP – VA CHẠM





THIEF.jpg


Stop, thief!
Trộm kia, dừng lại

I’ve been mugged/ attacked/ hit/ shot
Tôi vừa bị trộm/ tấn công/ đánh/ bắn

I’d like to report a theft/ a stolen briefcase
Tôi muốn báo bị mất cắp/ hành lý bị trộm

My handbag’s been stolen
Tôi vừa bị mất túi


My car/house/apartment’s been broken into
Xe hơi/ nhà/ căn hộ của tôi vừa bị đột nhập


There’s been an accident
Vừa xảy ra tai nạn




AN ỦI – TRẤN AN





dont-worry.jpg


Don’t worry
Đừng lo lắng!


Calm down!
Bình tĩnh

Take it easy!
Hãy đón nhận điều đó dễ dàng!

It’s gonna be fine/ okay/ alright/ good
Mọi chuyện sẽ ổn thôi!

It won’t hurt
Sẽ không đau đâu!





OTHERS


goaway-300x175.jpg


I’ve been stuck/ locked_inside/ fallen/ injured
Tôi bị kẹt/ bị nhốt/ bị ngã/ bị thương

Leave me alone, please!
Hãy để tôi một mình, làm ơn!

I’ve cut myself
Tôi vừa bị cắt vào tay!

Go away!
Hãy đi đi

I’m starving/ so thirsty/ so tired/ exhausted
Tôi đói quá/ khát quá/ mệt quá/ kiệt sức
 
×
Quay lại
Top Bottom