Sakura 112
Thành viên
- Tham gia
- 5/4/2018
- Bài viết
- 9
Sản xuất là một hoạt động kinh tế rất quan trọng, nó đóng góp vào GDP của các quốc gia. Để giúp các bạn học từ vựng tiếng Nhật dễ dàng hơn, chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Nhật về ngành Sản xuất - một chủ đề khá quen thuộc trong cuộc sống nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất
Với những từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Sản xuất trên, SOFL hy vọng rằng các bạn đã có thêm một lượng từ vựng mới bổ sung vào “bộ sưu tập” của mình.
Nguồn : Trung tâm tiếng Nhật SOFL

Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất
- 生産(せいさん)する:Sản xuất
- 製作所(せいさくしょ):Xưởng sản xuất
- 商品(しょうひん):Sản phẩm
- 生産量(せいさんりょう):Sản lượng
- 構成子(こうせいこ): Thành phần
- 製造(せいぞう):Chế tạo
- 原料(げんりょう):Nguyên liệu
- 労働(ろうどう):Lao động
- 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động
- 農産(のうさん):Nông sản
- 林産品(りんさんひん):Lâm sản
- 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất
- 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu
- 利益(りえき):Lợi nhuận
- 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần
- 黒字(くろじ):Lãi
- 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ
- 書類(しょるい):Chứng từ
- レシート:Hoá đơn
- 能率(のうりつ):Năng suất
- 製品(せいひん):Thành phẩm
- 半製品(はんせいひん):Bán thành phẩm
- 廃品(はいひん):Phế phẩm
- クランク:Băng chuyền
- プロセス: Quy trình
- 保存料(ほぞんりょう):Chất bảo quản
- 乾燥(かんそう)する:Sấy khô
- 包装(ほうそう):Đóng gói
- 保管(ほかん):Bảo quản
- 品物(しなもの)を保証(ほしょう)する: Bảo hành sản phẩm
- 配分(はいぶん)する: Phân phối
- 運ぶ:Vận chuyển
- 大量生産:Sản xuất hàng loạt
- 供給者(きょうきゅうしゃ): Nhà cung cấp
- 取次店(とりつぎてん): Nhà phân phối
- お客様(きゃくさま): Khách hàng
- 市場(しじょう):Thị trường
- 市場飽和(しじょうほうわ): Thị trường bão hoà
- 出荷(しゅっか)する: Đưa hàng hoá ra thị trường
- 生産標(せいさんしるべ): Chỉ tiêu sản xuất
- 国内総生産(こくないそうせいさん):GDP: Tổng sản phẩm quốc nội
- 国民総生産(こくみんそうせいさん):GNP: Tổng sản phẩm quốc dân
Với những từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành Sản xuất trên, SOFL hy vọng rằng các bạn đã có thêm một lượng từ vựng mới bổ sung vào “bộ sưu tập” của mình.
Nguồn : Trung tâm tiếng Nhật SOFL