linhphamkosei
Thành viên
- Tham gia
- 22/1/2019
- Bài viết
- 1
Bạn đã biết cách thể hiện cảm xúc chuẩn Nhật chưa??? Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn bung lụa nhé!! Nhớ theo dõi và làm theo từng bước ^^
1. Tôi mệt mỏi quá
疲(つか)れきっちゃった。
2. Tôi kiệt sức rồi
くたくただ。
3. Tôi thấy rất buồn chán
退屈(たいくつ)だな。
4. Tôi hết năng lượng rồi
力(ちから)がでない。
5. Tôi không có tâm trạng
そんな気分(きぶん)じゃないなあ。
6.Tôi rất háo hức
わくわくする。
7.Tôi rất háo hức khi đi đến đó
そこに行(ゆ)くのわくわくする。
8.Tôi cảm thấy tội lỗi
罪悪感(ざいあくかん)を感(かん)じる。
9.Tôi không thể điều khiển cảm xúc của mình
自分(じぶん)の気持(きも)ちをコントロールできない。
10.Tôi không thể chịu đựng được nữa
もう、それに耐(た)えられない。
11.Tôi đã rất cảm động
深(ふか)く感動(かんどう)した。
12.Tôi cảm thấy rất thất vọng về anh ấy
彼(かれ)にはがっかりだ。
13.Đừng làm tôi thất vọng
がっかりさせないね。
14.Cô ấy là người rất nhạy cảm
彼女(かのじょ)はとても繊細(せんさい)だ。
15.Tôi đã che giấu đi những cảm xúc của mình
自分(じぶん)の気持(きも)ちを隠(かく)したの。
16.Tôi cảm nhận được trái tim mình đang đập thình thịch
心臓(しんぞう)がドキドキしている。
17. Anh ta là một người rất dễ gần
彼(かれ)は社交性(しゃこうせい)がある。
18. Tôi thích được giúp đỡ mọi người
私(わたし)は人(ひと)を助(たす)けるのがすきです。
19. Anh ta là người có thể làm bất cứ điều gì để làm cô ấy vui
彼(かれ)は彼女(かのじょ)を喜(よろこ)ばすために何(なん)でもする人(ひと)だ。
20. Anh ta nói rất nhiều
彼(かれ)はよくしゃべる。
Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Trạng thái cảm xúc
1. Tôi mệt mỏi quá
疲(つか)れきっちゃった。
2. Tôi kiệt sức rồi
くたくただ。
3. Tôi thấy rất buồn chán
退屈(たいくつ)だな。
4. Tôi hết năng lượng rồi
力(ちから)がでない。
5. Tôi không có tâm trạng
そんな気分(きぶん)じゃないなあ。
6.Tôi rất háo hức
わくわくする。
7.Tôi rất háo hức khi đi đến đó
そこに行(ゆ)くのわくわくする。
8.Tôi cảm thấy tội lỗi
罪悪感(ざいあくかん)を感(かん)じる。
9.Tôi không thể điều khiển cảm xúc của mình
自分(じぶん)の気持(きも)ちをコントロールできない。
10.Tôi không thể chịu đựng được nữa
もう、それに耐(た)えられない。
11.Tôi đã rất cảm động
深(ふか)く感動(かんどう)した。
12.Tôi cảm thấy rất thất vọng về anh ấy
彼(かれ)にはがっかりだ。
13.Đừng làm tôi thất vọng
がっかりさせないね。
14.Cô ấy là người rất nhạy cảm
彼女(かのじょ)はとても繊細(せんさい)だ。
15.Tôi đã che giấu đi những cảm xúc của mình
自分(じぶん)の気持(きも)ちを隠(かく)したの。
16.Tôi cảm nhận được trái tim mình đang đập thình thịch
心臓(しんぞう)がドキドキしている。
17. Anh ta là một người rất dễ gần
彼(かれ)は社交性(しゃこうせい)がある。
18. Tôi thích được giúp đỡ mọi người
私(わたし)は人(ひと)を助(たす)けるのがすきです。
19. Anh ta là người có thể làm bất cứ điều gì để làm cô ấy vui
彼(かれ)は彼女(かのじょ)を喜(よろこ)ばすために何(なん)でもする人(ひと)だ。
20. Anh ta nói rất nhiều
彼(かれ)はよくしゃべる。
>>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<