Học Kanji N3 theo âm on: hàng R

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Ở một số quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc hay Trung Quốc, nhiều người hay bị đọc âm "r" thành âm "l", ví dụ như "raku" có thể nghe sẽ rất giống "laku". Đây là một điều vô cùng đặc biệt về ngôn ngữ ở đây, nhưng chính điều này khiến mình nghe ra chữ dễ hơn :)) Cùng Kosei học các kanji âm on hàng R nha!


Học Kanji N3 theo âm on: hàng R

R.png




LẠC
Kun: 
On: ラク
連絡(れんらく): sự liên lạc


NOÃN
Kun: たまご
On: ラン
卵(たまご): quả trứng
卵焼き(たまごやき): món trứng rán





LÃNH
Kun: つめ。たい、ひ。やす、ひ。える、さ。める、さ。ます
On: レイ
冷房(れいぼう): phòng lạnh
冷たい(つめたい): lạnh
冷やす(ひやす)(tha) : làm lạnh
冷える(ひえる)(tự) : bị lạnh
冷ます(さます)(tha) : làm nguội
冷める(さめる)(tự) : bị nguội


LỆ
Kun: もど。る
On: レイ
戻る(もどる)(tự) : quay lại, trở lại
戻す(もどす)(tha) : hoàn lại, trả lại, khôi phục lại


LỆ
Kun: たと。える
On: レイ
例(れい): ví dụ
例えば(たとえば): ví dụ như


LINH
Kun: 
On レイ
年齢(ねんれい): tuổi, tuổi tác
高齢(こうれい): cao niên, người cao tuổi


LỄ
Kun: 
On: レイ
お礼(おれい): lời cảm ơn, sự cảm ơn
失礼(しつれい): thất lễ


LIÊN
Kun: つ。れる
On: レン
連休(れんきゅう): kì nghỉ dài ngày
連れて行く(つれていく): dẫn theo, mang theo, dẫn đi
連れて来る(つれてくる): dẫn đến, dẫn ai đó đến


LUYỆN
Kun: 
On: レン
練習(れんしゅう): sự luyện tập






Kun: うら
On: リ
裏(うら): mặt sau, phía sau
裏返す(うらかえす): lật lại, lật mặt sau

 
×
Quay lại
Top Bottom