Ngày 2/5, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập, THPT ngoài công lập, trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố năm học 2013-2014. Chỉ tiêu cụ thể của từng trường như sau:
* Trường THPT Công lập
TT
Tên trường
Quận, Huyện
Số học sinh tuyển mới
1
THPT Phan Đình Phùng
Ba Đình
630
2
THPT Phạm Hồng Thái
Ba Đình
546
3
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
Ba Đình
462
4
THPT Tây Hồ
Tây Hồ
546
5
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
Hoàn Kiếm
630
6
THPT Việt Đức
Hoàn Kiếm
630
7
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
588
8
THPT Thăng Long
Hai Bà Trưng
588
9
THPT Trần Nhân Tông
Hai Bà Trưng
546
10
THPT Đống Đa
Đống Đa
588
11
THPT Kim Liên
Đống Đa
630
12
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
Đống Đa
588
13
THPT Quang Trung - Đống Đa
Đống Đa
588
14
THPT Nhân Chính
Thanh Xuân
420
15
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
Thanh Xuân
504
16
THPT Cầu Giấy
Cầu Giấy
462
17
THPT Yên Hoà
Cầu Giấy
504
18
THPT Hoàng Văn Thụ
Hoàng Mai
520
19
THPT Trương Định
Hoàng Mai
560
20
THPT Việt Nam - Ba Lan
Hoàng Mai
560
21
THPT Lý Thường Kiệt
Long Biên
320
22
THPT Nguyễn Gia Thiều
Long Biên
520
23
THPT Thạch Bàn
Long Biên
320
24
THPT Đa Phúc
Sóc Sơn
504
25
THPT Kim Anh
Sóc Sơn
462
26
THPT Minh Phú
Sóc Sơn
294
27
THPT Sóc Sơn
Sóc Sơn
504
28
THPT Trung Giã
Sóc Sơn
420
29
THPT Xuân Giang
Sóc Sơn
336
30
THPT Bắc Thăng Long
Đông Anh
320
31
THPT Cổ Loa
Đông Anh
480
32
THPT Đông Anh
Đông Anh
400
33
THPT Liên Hà
Đông Anh
520
34
THPT Vân Nội
Đông Anh
480
35
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
Gia Lâm
504
36
THPT Dương Xá
Gia Lâm
504
37
THPT Nguyễn Văn Cừ
Gia Lâm
420
38
THPT Yên Viên
Gia Lâm
462
39
THPT Đại Mỗ
Từ Liêm
280
40
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Từ Liêm
480
41
THPT Thượng Cát
Từ Liêm
400
42
THPT Trung Văn
Từ Liêm
400
43
THPT Xuân Đỉnh
Từ Liêm
480
44
THPT Ngô Thì Nhậm
Thanh Trì
504
45
THPT Ngọc Hồi
Thanh Trì
504
46
THPT Mê Linh
Mê Linh
400
47
THPT Quang Minh
Mê Linh
320
48
THPT Tiền Phong
Mê Linh
400
49
THPT Tiến Thịnh
Mê Linh
320
50
THPT Tự Lập
Mê Linh
320
51
THPT Yên Lãng
Mê Linh
400
52
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
Hà Đông
520
53
THPT Quang Trung - Hà Đông
Hà Đông
400
54
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
Hà Đông
400
55
THPT Lê Lợi
Hà Đông
240
56
THPT Tùng Thiện
Sơn Tây
400
57
THPT Xuân Khanh
Sơn Tây
360
58
THPT Ba Vì
Ba Vì
588
59
THPT Bất Bạt
Ba Vì
420
60
Phổ thông Dân tộc nội trú
Ba Vì
140
61
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
Ba Vì
630
62
THPT Quảng Oai
Ba Vì
588
63
THPT Ngọc Tảo
Phúc Thọ
588
64
THPT Phúc Thọ
Phúc Thọ
546
65
THPT Vân Cốc
Phúc Thọ
420
66
THPT Đan Phượng
Đan Phượng
462
67
THPT Hồng Thái
Đan Phượng
462
68
THPT Tân Lập
Đan Phượng
462
69
THPT Bắc Lương Sơn
Thạch Thất
280
70
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
Thạch Thất
504
71
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
Thạch Thất
504
72
THPT Thạch Thất
Thạch Thất
546
73
THPT Hoài Đức A
Hoài Đức
588
74
THPT Hoài Đức B
Hoài Đức
546
75
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
Hoài Đức
504
76
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
Quốc Oai
504
77
THPT Minh Khai
Quốc Oai
588
78
THPT Quốc Oai
Quốc Oai
630
79
THPT Chúc Động
Chương Mỹ
600
80
THPT Chương Mỹ A
Chương Mỹ
600
81
THPT Chương Mỹ B
Chương Mỹ
600
82
THPT Xuân Mai
Chương Mỹ
600
83
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
Thanh Oai
504
84
THPT Thanh Oai A
Thanh Oai
504
85
THPT Thanh Oai B
Thanh Oai
504
86
THPT Lý Tử Tấn
Thường Tín
400
87
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
Thường Tín
400
88
THPT Thường Tín
Thường Tín
520
89
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
Thường Tín
480
90
THPT Vân Tảo
Thường Tín
400
91
THPT Hợp Thanh
Mỹ Đức
400
92
THPT Mỹ Đức A
Mỹ Đức
560
93
THPT Mỹ Đức B
Mỹ Đức
560
94
THPT Mỹ Đức C
Mỹ Đức
400
95
THPT Đại Cường
Ứng Hoà
240
96
THPT Lưu Hoàng
Ứng Hoà
360
97
THPT Trần Đăng Ninh
Ứng Hoà
440
98
THPT Ứng Hoà A
Ứng Hoà
480
99
THPT Ứng Hoà B
Ứng Hoà
400
100
THPT Đồng Quan
Phú Xuyên
504
101
THPT Phú Xuyên A
Phú Xuyên
630
102
THPT Phú Xuyên B
Phú Xuyên
504
103
THPT Tân Dân
Phú Xuyên
378
104
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
595Trong đó có 35 học sinh lớp tăng cường Tiếng Pháp