Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2013-2014

_Joey_

Cố gắng lên...sẽ tốt thôi ^^
Thành viên thân thiết
Tham gia
30/12/2012
Bài viết
831
Ngày 2/5, Sở GD-ĐT Hà Nội đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập, THPT ngoài công lập, trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố năm học 2013-2014. Chỉ tiêu cụ thể của từng trường như sau:
* Trường THPT Công lập
TT
Tên trường

Quận, Huyện
Số học sinh tuyển mới
1
THPT Phan Đình Phùng
Ba Đình
630
2
THPT Phạm Hồng Thái
Ba Đình
546
3
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
Ba Đình
462
4
THPT Tây Hồ
Tây Hồ
546
5
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
Hoàn Kiếm
630
6
THPT Việt Đức
Hoàn Kiếm
630
7
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
588
8
THPT Thăng Long
Hai Bà Trưng
588
9
THPT Trần Nhân Tông
Hai Bà Trưng
546
10
THPT Đống Đa
Đống Đa
588
11
THPT Kim Liên
Đống Đa
630
12
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
Đống Đa
588
13
THPT Quang Trung - Đống Đa
Đống Đa
588
14
THPT Nhân Chính
Thanh Xuân
420
15
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
Thanh Xuân
504
16
THPT Cầu Giấy
Cầu Giấy
462
17
THPT Yên Hoà
Cầu Giấy
504
18
THPT Hoàng Văn Thụ
Hoàng Mai
520
19
THPT Trương Định
Hoàng Mai
560
20
THPT Việt Nam - Ba Lan
Hoàng Mai
560
21
THPT Lý Thường Kiệt
Long Biên
320
22
THPT Nguyễn Gia Thiều
Long Biên
520
23
THPT Thạch Bàn
Long Biên
320
24
THPT Đa Phúc
Sóc Sơn
504
25
THPT Kim Anh
Sóc Sơn
462
26
THPT Minh Phú
Sóc Sơn
294
27
THPT Sóc Sơn
Sóc Sơn
504
28
THPT Trung Giã
Sóc Sơn
420
29
THPT Xuân Giang
Sóc Sơn
336
30
THPT Bắc Thăng Long
Đông Anh
320
31
THPT Cổ Loa
Đông Anh
480
32
THPT Đông Anh
Đông Anh
400
33
THPT Liên Hà
Đông Anh
520
34
THPT Vân Nội
Đông Anh
480
35
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
Gia Lâm
504
36
THPT Dương Xá
Gia Lâm
504
37
THPT Nguyễn Văn Cừ
Gia Lâm
420
38
THPT Yên Viên
Gia Lâm
462
39
THPT Đại Mỗ
Từ Liêm
280
40
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Từ Liêm
480
41
THPT Thượng Cát
Từ Liêm
400
42
THPT Trung Văn
Từ Liêm
400
43
THPT Xuân Đỉnh
Từ Liêm
480
44
THPT Ngô Thì Nhậm
Thanh Trì
504
45
THPT Ngọc Hồi
Thanh Trì
504
46
THPT Mê Linh
Mê Linh
400
47
THPT Quang Minh
Mê Linh
320
48
THPT Tiền Phong
Mê Linh
400
49
THPT Tiến Thịnh
Mê Linh
320
50
THPT Tự Lập
Mê Linh
320
51
THPT Yên Lãng
Mê Linh
400
52
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
Hà Đông
520
53
THPT Quang Trung - Hà Đông
Hà Đông
400
54
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
Hà Đông
400
55
THPT Lê Lợi
Hà Đông
240
56
THPT Tùng Thiện
Sơn Tây
400
57
THPT Xuân Khanh
Sơn Tây
360
58
THPT Ba Vì
Ba Vì
588
59
THPT Bất Bạt
Ba Vì
420
60
Phổ thông Dân tộc nội trú
Ba Vì
140
61
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
Ba Vì
630
62
THPT Quảng Oai
Ba Vì
588
63
THPT Ngọc Tảo
Phúc Thọ
588
64
THPT Phúc Thọ
Phúc Thọ
546
65
THPT Vân Cốc
Phúc Thọ
420
66
THPT Đan Phượng
Đan Phượng
462
67
THPT Hồng Thái
Đan Phượng
462
68
THPT Tân Lập
Đan Phượng
462
69
THPT Bắc Lương Sơn
Thạch Thất
280
70
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
Thạch Thất
504
71
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
Thạch Thất
504
72
THPT Thạch Thất
Thạch Thất
546
73
THPT Hoài Đức A
Hoài Đức
588
74
THPT Hoài Đức B
Hoài Đức
546
75
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
Hoài Đức
504
76
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
Quốc Oai
504
77
THPT Minh Khai
Quốc Oai
588
78
THPT Quốc Oai
Quốc Oai
630
79
THPT Chúc Động
Chương Mỹ
600
80
THPT Chương Mỹ A
Chương Mỹ
600
81
THPT Chương Mỹ B
Chương Mỹ
600
82
THPT Xuân Mai
Chương Mỹ
600
83
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
Thanh Oai
504
84
THPT Thanh Oai A
Thanh Oai
504
85
THPT Thanh Oai B
Thanh Oai
504
86
THPT Lý Tử Tấn
Thường Tín
400
87
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
Thường Tín
400
88
THPT Thường Tín
Thường Tín
520
89
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
Thường Tín
480
90
THPT Vân Tảo
Thường Tín
400
91
THPT Hợp Thanh
Mỹ Đức
400
92
THPT Mỹ Đức A
Mỹ Đức
560
93
THPT Mỹ Đức B
Mỹ Đức
560
94
THPT Mỹ Đức C
Mỹ Đức
400
95
THPT Đại Cường
Ứng Hoà
240
96
THPT Lưu Hoàng
Ứng Hoà
360
97
THPT Trần Đăng Ninh
Ứng Hoà
440
98
THPT Ứng Hoà A
Ứng Hoà
480
99
THPT Ứng Hoà B
Ứng Hoà
400
100
THPT Đồng Quan
Phú Xuyên
504
101
THPT Phú Xuyên A
Phú Xuyên
630
102
THPT Phú Xuyên B
Phú Xuyên
504
103
THPT Tân Dân
Phú Xuyên
378
104
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

595Trong đó có 35 học sinh lớp tăng cường Tiếng Pháp
105
THPT Chu Văn An

602 trong đó có 252 học sinh không chuyên
106
THPT chuyên Nguyễn Huệ

525
107
THPT Sơn Tây

555 trong đó có 240 học sinh không chuyên
108
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai)
Ba Đình
126
109
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
Đống Đa
336
110
THPT Hoàng Cầu (trước là bán công Đống Đa)
Đống Đa
420
111
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy
Cầu Giấy
336
112
Phổ thông năng khiếu TDTT
Từ Liêm
294
113
THPT Trần Quốc Tuấn
Từ Liêm
210

*Trường THPT ngoài Công lập
TT
Tên trường

Quận, Huyện
Số học sinh tuyển mới
1
THPT Văn Lang
Ba Đình
84
2
THPT Hồ Tùng Mậu
Ba Đình
126
3
THCS&THPT Hà Thành
Ba Đình
42
4
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình
Ba Đình
336
5
THPT DL Marie Curie
Hoàn Kiếm
420
6
THPT Văn Hiến
Hoàn Kiếm
126
7
THPT Hồng Hà
Hai Bà Trưng
210
8
THPT Mai Hắc Đế
Hai Bà Trưng
168
9
THPT Hoàng Diệu
Hai Bà Trưng
210
10
THPT Tô Hiến Thành
Đống Đa
84
11
THPT Nguyễn Văn Huyên
Đống Đa
84
12
THPT Bắc Hà - Đống Đa
Đống Đa
126
13
THPT DL Einstein
Đống Đa
84
14
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon
Đống Đa
42
15
THPT Đông Đô
Tây Hồ
126
16
THPT DL Phan Chu Trinh
Tây Hồ
84
17
THPT Hà Nội-Academy
Tây Hồ
84
18
THPT Phan Bội Châu
Thanh Xuân
42
19
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân
Thanh Xuân
504
20
THPT Nguyễn Trường Tộ
Thanh Xuân
42
21
THPT Đại Việt
Thanh Xuân
42
22
THPT DL Đào Duy Từ
Thanh Xuân
210
23
THPT Hồ Xuân Hương
Thanh Xuân
210
24
THPT DL Lương Văn Can
Thanh Xuân
84
25
THCS&THPT ALFRED NOBEL
Thanh Xuân
42
26
THPT Dân lập Hà Nội
Thanh Xuân
168
27
THPT Nguyễn Siêu
Cầu Giấy
168
28
THPT DL Lý Thái Tổ
Cầu Giấy
168
29
PTDL HermannGmeiner Hà Nội
Cầu Giấy
70
30
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy
Cầu Giấy
462
31
THCS&THPT Phạm Văn Đồng
Cầu Giấy
84
32
THPT GLOBAL
Cầu Giấy
84
33
THPT DL Hồng Bàng
Cầu Giấy
168
34
THPT DL Phương Nam
Hoàng Mai
240
35
THPT Trần Quang Khải
Hoàng Mai
80
36
THPT DL Nguyễn Đình Chiểu
Hoàng Mai
40
37
THPT Đông Kinh
Hoàng Mai
200
38
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long
Hoàng Mai
40
39
THPT DL Tây Sơn
Long Biên
80
40
THPT Lê Văn Thiêm
Long Biên
120
41
THPT Vạn Xuân - Long Biên
Long Biên
120
42
THPT Mùa Xuân - Wellspring
Long Biên
80
43
THPT Ngô Tất Tố
Đông Anh
280
44
THPT Phạm Ngũ Lão
Đông Anh
240
45
THPT An Dương Vương
Đông Anh
160
46
THPT Ngô Quyền - Đông Anh
Đông Anh
80
47
THPT DL Hoàng Long
Đông Anh
40
48
THPT DL Nguyễn Du
Mê Linh
80
49
THPT Lý Thánh Tông
Gia Lâm
294
50
THPT Bắc Đuống
Gia Lâm
168
51
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm
Gia Lâm
84
52
THPT DL Lê Ngọc Hân
Gia Lâm
168
53
THPT Mạc Đĩnh Chi
Sóc Sơn
126
54
THPT Lạc Long Quân
Sóc Sơn
126
55
DL Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn
Sóc Sơn
84
56
THPT Đặng Thai Mai
Sóc Sơn
126
57
THPT DL Lam Hồng
Sóc Sơn
126
58
THPT Minh Trí
Sóc Sơn
84
59
DL Phùng Khắc Khoan - Sóc Sơn
Sóc Sơn
84
60
THPT M.V.Lômônôxôp
Từ Liêm
240
61
THPT Trí Đức
Từ Liêm
280
62
THPT TT Việt - Úc Hà Nội
Từ Liêm
80
63
THPT Đoàn Thị Điểm
Từ Liêm
160
64
THPT Huỳnh Thúc Kháng
Từ Liêm
80
65
THPT Lê Thánh Tông
Từ Liêm
164
66
THPT DL Tây Đô
Từ Liêm
80
67
THCS và THPT NewTon
Từ Liêm
40
68
THPT Xuân Thủy
Từ Liêm
160
69
THPT Olimpia
Từ Liêm
40
70
THPT Trần Thánh Tông
Từ Liêm
80
71
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì
Ba Vì
168
72
THPT Trần Phú - Ba Vì
Ba Vì
210
73
THPT Hà Đông
Hà Đông
360
74
THPT Phùng Hưng
Hà Đông
160
75
THPT Xa La
Hà Đông
40
76
Phổ thông quốc tế Việt Nam
Hà Đông
80
77
THPT Bình Minh
Hoài Đức
252
78
THPT Hồng Đức
Phúc Thọ
126
79
THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây
Sơn Tây
120
80
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất
Thạch Thất
168
81
THPT FPT
Thạch Thất
160
82
Phổ thông Nguyễn Trực
Quốc Oai
84
83
THPT Phú Bình
Quốc Oai
84
84
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa
Ứng Hòa
120
85
THPT Đặng Tiến Đông
Chương Mỹ
160
86
THPT Ngô Sỹ Liên
Chương Mỹ
320
87
THPT Trần Đại Nghĩa
Chương Mỹ
80
88
THPT Bắc Hà - Thanh Oai
Thanh Oai
126
89
THPT Thanh Xuân
Thanh Oai
126
90
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên
Phú Xuyên
168
91
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức
Mỹ Đức
126

*TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

Trung tâm
Tổng số học sinh lớp 10 tuyển mới
Chia ra
Học sinh hệ BTVH
Học sinh hệ THPT
1
GDTX Ba Đình
160
120
40
2
GDTX Nguyễn Văn Tố
160
120
40
3
GDTX Tây Hồ
200
120
80
4
GDTX Việt Hưng
200
120
80
5
GDTX & DN Cầu Giấy
160
120
40
6
GDTX Đống Đa
240
160
80
7
GDTX Hai Bà Trưng
120
120
0
8
GDTX Hoàng Mai
160
80
80
9
GDTX Thanh Xuân
400
320
80
10
GDTX Từ Liêm
360
280
80
11
GDTX Sóc Sơn
240
200
40
12
GDTX Đông Anh
400
320
80
13
GDTX Phú Thị
200
120
80
14
GDTX Đình Xuyên
160
120
40
15
GDTX Thanh Trì
240
160
80
16
GDTX Đông Mỹ
200
120
80
17
GDTX Mê Linh
320
240
80
18
GDTX Hà Tây
80
80
0
19
GDTX Sơn Tây
160
80
80
20
GDTX Ba Vì
240
160
80
21
GDTX Phúc Thọ
160
80
80
22
GDTX Đan Phượng
400
320
80
23
GDTX Hoài Đức
400
320
80
24
GDTX Quốc Oai
200
120
80
25
GDTX Thạch Thất
280
200
80
26
GDTX Chương Mỹ
240
160
80
27
GDTX Thanh Oai
120
40
80
28
GDTX Thường Tín
160
120
40
29
GDTX Phú Xuyên
240
160
80
30
GDTX Ứng Hoà
120
80
40
31
GDTX Mỹ Đức
160
80
80
 
×
Quay lại
Top