- Tham gia
- 21/12/2010
- Bài viết
- 75
Présent:
- Đa số các động từ ở nhóm thứ ba đều có terminaison là:
-s, -s, -t, -ons, -ez, -ent
Ex: DORMIR (ngủ) Je dors, tu dors, il/elle/on dort, nous dormons, vous dormez, ils/elles dorment.
- Các động từ tận cùng là –DRE như vendre (bán), perdre (mất), coudre (may) có terminaison là :
-ds, -ds, -d, -ons, -ez, -ent
Imparfait : tương tự như cách chia ở động từ nhóm 1 và 2, nghĩa là động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons và thay bằng 6 đuôi : -ais, -ais, -ait, -ions, -iez, -aient.
Passé composé : tương tự như ở topic « cách chia động từ nhóm 1 ».
Futur : radical + 6 đuôi : -rai, -ras, -ra, -rons, -rez, -ront
Ex : VENIR (đến) Je viendrai, tu viendras, il/elle viendra, nous viendrons, vous viendrez, ils/elles viendront.
SUBJONTIF présent : tương tự như cách chia của động từ nhóm 1 nghĩa là động từ ở présent ngôi ils bỏ đuôi –ent và thêm 6 đuôi : -e, -es, -e, -ons, -ez, -ent.
Ex : VENIR Que je vienne, que tu viennes, qu’il/qu’elle/qu’on vienne, que nous venions, que vous veniez, ils/elles viennent
CONDITIONNEL présent : radical + 6 đuôi : -rais, -rais, -rait, -rions, -riez, -raient
Ex : Je viendrais, tu viendrais, il/elle/on viendrait, nous viendrions, vous viendriez, ils/ells viendraient.
- Đa số các động từ ở nhóm thứ ba đều có terminaison là:
-s, -s, -t, -ons, -ez, -ent
Ex: DORMIR (ngủ) Je dors, tu dors, il/elle/on dort, nous dormons, vous dormez, ils/elles dorment.
- Các động từ tận cùng là –DRE như vendre (bán), perdre (mất), coudre (may) có terminaison là :
-ds, -ds, -d, -ons, -ez, -ent
Imparfait : tương tự như cách chia ở động từ nhóm 1 và 2, nghĩa là động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons và thay bằng 6 đuôi : -ais, -ais, -ait, -ions, -iez, -aient.
Passé composé : tương tự như ở topic « cách chia động từ nhóm 1 ».
Futur : radical + 6 đuôi : -rai, -ras, -ra, -rons, -rez, -ront
Ex : VENIR (đến) Je viendrai, tu viendras, il/elle viendra, nous viendrons, vous viendrez, ils/elles viendront.
SUBJONTIF présent : tương tự như cách chia của động từ nhóm 1 nghĩa là động từ ở présent ngôi ils bỏ đuôi –ent và thêm 6 đuôi : -e, -es, -e, -ons, -ez, -ent.
Ex : VENIR Que je vienne, que tu viennes, qu’il/qu’elle/qu’on vienne, que nous venions, que vous veniez, ils/elles viennent
CONDITIONNEL présent : radical + 6 đuôi : -rais, -rais, -rait, -rions, -riez, -raient
Ex : Je viendrais, tu viendrais, il/elle/on viendrait, nous viendrions, vous viendriez, ils/ells viendraient.