- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.441
ĐỘng từ 3 thành phần bao gồm :
V+ N+ Pre
Example:
- Pay attention to : chú ý đến, tập trung
- Set fire to : phóng hỏa
- Give place to : nhường chỗ cho ai
- Give way to : nhường đường cho ai, nhượng bộ ai
- Make fun of : trêu trọc ai
- Set foot on : đặt chân lên
- Take notes of : ghi chú
- Take notice of : chú ý
- Put a stop to : kêt thúc
- Put an end to : kết thúc
- Take advantage of : tận dụng , lợi dụng cái gì
- Make use of : Sử dụng, tận dụng
- Make allowance for : chiếu cố cho ai
- Keep pace with : theo kịp
- Lose touch with : Mất liên lạc
- Catch sight/a glimpse of : thoáng thấy bóng
- Lose track for : mất dấu
- make room for : dọn chỗ cho ai
- Make a fuss over/ about : làm cái gì rối lến
- Take account of : cân nhắc cái gì __________________
V+ N+ Pre
Example:
- Pay attention to : chú ý đến, tập trung
- Set fire to : phóng hỏa
- Give place to : nhường chỗ cho ai
- Give way to : nhường đường cho ai, nhượng bộ ai
- Make fun of : trêu trọc ai
- Set foot on : đặt chân lên
- Take notes of : ghi chú
- Take notice of : chú ý
- Put a stop to : kêt thúc
- Put an end to : kết thúc
- Take advantage of : tận dụng , lợi dụng cái gì
- Make use of : Sử dụng, tận dụng
- Make allowance for : chiếu cố cho ai
- Keep pace with : theo kịp
- Lose touch with : Mất liên lạc
- Catch sight/a glimpse of : thoáng thấy bóng
- Lose track for : mất dấu
- make room for : dọn chỗ cho ai
- Make a fuss over/ about : làm cái gì rối lến
- Take account of : cân nhắc cái gì __________________