Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. | : ''Giả danh công an đi '''lừa đảo'''.'' | : ''Bị truy tố về tội '''lừa đảo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org
2. 2
2
lừa đảo
đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
3. 0
1
lừa đảo
đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừa đảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lừa đảo": . La Hủó la ó li la li lô lõa lồ
Nguồn: vdict.com
4. 3
5
lừa đảo
Làm cho mình hay ai đó tin một điều không phải là sự thật.
Việt Nam trên 2013-07-11
5. 0
2
Lừa đảo
lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản kẻ lừa đảo giở trò lừa đảo Đồng nghĩa: lường đảo