AnneDo
Thành viên
- Tham gia
- 3/4/2013
- Bài viết
- 3
IELTS 6.5 Thật Dễ
Beginner’s luck: Sự may mắn của người mới bắt đầu (còn chưa biết gì)
Keep your fingers crossed: Chúc may mắn nhé
A lucky break: ăn may
Your lucky day: ngày may mắn
On a lucky run: đang gặp vận may
You can’t win them all / win some, lose some: Được cái này thì mất
cái kia
You’re out of luck: Hết vận may rồi
Too bad / bad luck / hard luck: Tiếc là …
No time like the present: Không có gì bằng hiện tại
As things stand, / As we stand,…: Căn cứ vào thực tế thì …
On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc
Time heals all: Thời gian sẽ làm lành vết thương
Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả
Time will tell: Rồi chúng ta sẽ thấy
With hindsight: Nhìn lại thì…
Time and time again: lặp đi lặp lại
Round the clock / 24/7: làm việc 24/7
Till death do us part: Đến khi chết
We go back a long time: Từ nhiều năm trước
A slave-driver: làm việc cật lực như tù binh
On welfare/ on the dole: thất nghiệp
Be between jobs: Thất nghiệp
Do the donkey work/ dirty work / to toil away: làm việc khổ cực
Sitting pretty/ on a cushy number: 1 công việc dễ dàng
Work one’s guts out/ work one’s fingers to the bone / work one’s
head off: làm việc khổ cực
No news is good news : Không có tin gì nghĩa là tin tốt
Once a…, always a… : khi đã làm việc gì rồi thì suốt đời sẽ làm việc đó
Once bitten, twice shy : lần này thì sợ rồi .
(SOURCE: ucan.vn - Repost: https://www.facebook.com/Ielts6.5ThatDe)
Hiệu chỉnh bởi quản lý: