thaihung2765
Thành viên
- Tham gia
- 8/1/2016
- Bài viết
- 28
Cách Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
Trong quá trình học tiếng anh các bạn sẽ trãi qua bước khó khăn này và nó còn là bước đầu tiên các bạn phải học vững vàng. Nếu các bạn phát âm sai thì người đối diện sẽ không hiểu các bạn nói gì. Nó còn ảnh hưởng đến quá trình nghe của các bạn… Bước này rất quan trọng và cũng rất khó khăn cho các bạn. Sau đây tôi sẽ hướng dẫn cách đọc nguyên âm và phụ âm của tiếng anh.
*Consonants –Phụ âm
Trong quá trình học tiếng anh các bạn sẽ trãi qua bước khó khăn này và nó còn là bước đầu tiên các bạn phải học vững vàng. Nếu các bạn phát âm sai thì người đối diện sẽ không hiểu các bạn nói gì. Nó còn ảnh hưởng đến quá trình nghe của các bạn… Bước này rất quan trọng và cũng rất khó khăn cho các bạn. Sau đây tôi sẽ hướng dẫn cách đọc nguyên âm và phụ âm của tiếng anh.

*Consonants –Phụ âm
- p- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen
- b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job
- t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button
- t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better
- d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd
- K – đọc như chữ C của tiếng Việt +Key /ki:/, cock, school /sku:l/
- g – đọc như chữ g của tiếng Việt +get, giggle, ghost
- ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt +Church /ʧɜːʧ/, match, nature
- ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) +judge, age /eiʤ/, soldier
- f – đọc như chữ f của tiếng Việt +fat, coffee, rough, physics
- v – đọc như chữ v của tiếng Việt +view, heavy, move
- θ – đọc như chữ th của tiếng Việt +thing /θɪn/, author, path
- ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt +this /ðɪs/, other, smooth
- s – đọc như chữ s của tiếng Việt +soon, cease, sister
- z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt +zero, zone, roses, buzz
- ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station
- ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision
- h – đọc như h của t.V hot, whole, behind
- m – đọc như m của t.V more, hammer, sum
- n – đọc như n của t.V nice, know, funny, sun
- ŋ – Vai trò như vần ng của t.V(chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung
- l – đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel
- r – đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange
- j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
- yet, use /ju:z/, beauty
- w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen
- ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn
- e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed
- æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/
- ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash
- ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/
- ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/
- iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/
- eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak
- aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/
- ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/
- uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/
- əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no
- aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now
- ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here
- eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair
- ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/
- ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
- ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/
- ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury
- ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir
- i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
- ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/
- u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
- ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/