Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất

Rinne Tsujikubo Vân

I really like ๖ۣۜM
Thành viên thân thiết
Tham gia
30/3/2017
Bài viết
752
Bí quyết học động từ bất quy tắc

704229Barres_etoiles__6_.gif


Hiện tại:
-a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /oʊ/)
Quá khứ phân từ: -o_en (pronunciation /oʊ_ɛn/ )

Ví dụ:
break / broke / broken
speak / spoke / spoken
steal / stole / stolen
wake / woke / woken
weave / wove / woven

Hiện tại: -aw, -ow, -y (pronunciation /ɔ/ or /oʊ/ or /ai/)
Quá khứ: -ew (pronunciation /u/)
Phân từ: own, -awn (pronunciation /oʊn/ or /ɔn/)

Ví dụ:
blow / blew / blown
draw / drew / drawn
fly / flew / flown
grow / grew / grown
know / knew / known
throw / threw / thrown

Hiện tại: -i- (pronunciation /ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /æ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /ʌ/)

Ví dụ:
begin / began / begun
drink / drank / drunk
ring / rang / rung
shrink / shrank / shrunk
sing / sang / sung
sink / sank / sunk
swim / swam / swum
spring / sprang / sprung
stink / stank / stunk

Hiện tại: -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /ɪŋk/ or /ɪŋ/ or /ai/ or /ait/)
Quá khứ: -ought (pronunciation /ɔt/)
Phân từ: -ought (pronunciation /ɔt/)

Ví dụ:
bring / brought / brought
buy / bought / bought
fight / fought / fought
think / thought / thought

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /oʊ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:
arise / arose / arisen
drive / drove / driven
ride / rode / ridden
rise / rose / risen
smite / smote / smitten
stride / strode / stridden
strive / strove / striven
write / wrote / written

Hiện tại: -ell (pronunciation /ɛl/)
Quá khứ: -old (pronunciation /oʊld/)
Phân từ: -old (pronunciation /oʊld/)

Ví dụ:
sell / sold / sold
tell / told / told

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -i- (pronunciation /ɪ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:
bite / bit / bitten
hide / hid / hidden
slide / slid / slidden

Hiện tại: -ind (pronunciation /aind/)
Simple past: -ound (pronunciation /aʊnd/)
Phân từ: -ound (pronunciation /aʊnd/)

Ví dụ:
bind / bound / bound
find / found / found
grind / ground / ground
wind / wound / wound

Hiện tại: -ee-, -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/)
Phân từ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/)

Ví dụ:
bleed / bled / bled
breed / bred / bred
deal / dealt / dealt
dream / dreamt / dreamt
feed / fed / fed
feel / felt / felt
flee / fled / fled
keep / kept / kept
kneel / knelt / knelt
mean / meant / meant
meet / met / met
plead / pled / pled
sleep / slept / slept
speed / sped / sped
sweep / swept / swept
weep / wept / wept

Hiện tại: -ake (pronunciation /eik/)
Quá khứ: -ook (pronunciation /ʊk/)
Phân từ: -aken (pronunciation /eikɛn/)

Ví dụ:
forsake / forsook / forsaken
mistake / mistook / mistaken
shake / shook / shaken
take / took / taken

Hiện tại: -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e-, -ea- (pronunciation /ɛ/)
Phân từ: -e-, -ea- (pronunciation /ɛ/)

Ví dụ:
lead / led / led
leave / left / left
read / read / read

Hiện tại: -ear (pronunciation /ɛr/)
Quá khứ: -ore (pronunciation /ɔr/)
Phân từ: -orn(e) (pronunciation /ɔrn/)

Ví dụ:
bear / bore / borne
swear / swore / sworn
tear / tore / torn
wear / wore / worn

Hiện tại: -i- (pronunciation /ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /ei/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:
bid / bade / bidden
forbid / forbade / forbidden
forgive / forgave / forgiven
give / gave / given

Hiện tại: -i-, -a- (pronunciation /ɪ/ or /æ/)
Quá khứ: -u- (pronunciation /ʌ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /ʌ/)

Ví dụ:
cling / clung / clung
dig / dug / dug
fling / flung / flung
hang / hung / hung
sling / slung / slung
slink / slunk / slunk
spin / spun / spun
stick / stuck / stuck
sting / stung / stung
string / strung / strung
swing / swung / swung
wring / wrung / wrung

Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm.

Hiện tại:
-d
Quá khứ: -t
Phân từ: -t

Ví dụ:
bend / bent / bent
build / built / built
lend / lent / lent
make / made / made
send / sent / sent
spend / spent / spent

Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ.

lay / laid / laid
pay / paid / paid
say / said / said


Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau).

burn / burned, burnt / burned, burnt
learn / learned, learnt / learned, learnt
dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled
smell / smelled, smelt / smelled, smelt
spell / spelled, spelt / spelled, spelt
spill / spilled, spilt / spilled, spilt
spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt

Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -n:

hew / hewed / hewn, hewed
mow / mowed / mown, mowed
prove / proved / proven, proved
saw / sawed / sawn, sawed
sew / sewed / sewn, sewed
show / showed / shown, showed
shear / sheared / shorn, sheared
sow / sowed / sown, sowed
strew / strewed / strewn, strewed
strike / struck / stricken, struck
tread / trod / trodden, trod
 
×
Quay lại
Top Bottom