- Tham gia
- 16/5/2017
- Bài viết
- 52
Dạng bài viết lại câu, liên quan tới kỹ năng paraphrasing (diễn giải) là một phần rất quan trọng cần trau dồi trong các kỳ thi như Đại học, TOEIC, IELTS…, đặc biệt đối với phần thi Writing (viết) và Speaking (nói) hay Listening (nghe) và Reading (đọc). Đây là kỹ năng mà trong đó bạn giải thích cùng một ý bằng các cách khác nhau. Như vậy, đòi hỏi bạn phải có vốn từ thay thế cho những từ đã biết. Sau đây là một số câu trúc cho các cụm từ thông dụng trong dạng bài viết lại câu rất hữu ích dành cho các bạn!
Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không?
Tôi yêu thích việc sưu tầm tem.
Anh ấy không thể di chuyển vì chân anh ấy bị gãy = Anh ấy không thể di chuyển vì cái chân gãy.
Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh.
Chúng tôi đã thành công trong việc đào kênh Panama.
Gọi anh ấy dậy sớm không có ích gì đâu.
Có vẻ như anh ấy sẽ đến muộn.
Cô ấy thích ở nhà hơn là ra ngoài đường.
Lan thường khóc mỗi khi cô ấy gặp khó khăn.
Cre: https://uli.edu.vn tổng hợp.
Truy cập trang chủ trung tâm Ngoại Ngữ và Du học Universal Language Institute hoặc email: contact@uli.edu.vn để tìm hiểu thêm các bài học và nhận các bộ tài liệu miễn phí nhé.
- to prefer doing sth to doing sth = would rather do sth than do sth = S + like sth/doing sth better than sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gì
- to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
- to think about = to give thought to : nghĩ về
- it’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth: có nghĩa vụ làm gì
- to be determined to= to have a determination to : dự định
- to know (about) = to have knowledge of: biết
- to be not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
- to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
- to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
- to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
- to succeed in doing sth = manage to do sth: làm việc gì thành công
- to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
- to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
- to discuss Sth = to have a discussion about : thảo luận
- can = tobe able to = to be possible: có thể làm gì
- to decide to = to make a decision to : quyết định
- to talk to = to have a talk with : nói chuyện
- understand = to be aware of: hiểu, nhận thức
- to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
- to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho…
- to be interested in = to have interest in : thích
- because + clause = because of + N: bởi vì
- to drink = to have a drink : uống
- it seems that = it appears that = it is likely that = it look as if/ as though: dường như, có vẻ như
- to photograph = to have a photograph of : chụp hình
- to cry = to give a cry : khóc kêu
- to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
- like = to be interested in = enjoy = keen on = fond of sth: yêu thích cái gì
- to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
- to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
- S + often + V = S + be used to +Ving /N = S + be accustomed to + Ving: thường/quen với làm gì
- to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
- to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
- although + clause = despite + N = in spite of + N: mặc dù, bất chấp
- to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
- to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
- Understand = to be aware of
Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không?
- Like = to be interested in = enjoy = keen on = fond of sth
Tôi yêu thích việc sưu tầm tem.
- Because + clause = because of + N
Anh ấy không thể di chuyển vì chân anh ấy bị gãy = Anh ấy không thể di chuyển vì cái chân gãy.
- Although + clause = despite + N = in spite of + N
Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh.
- Succeed in doing sth = manage to do sth
Chúng tôi đã thành công trong việc đào kênh Panama.
- To be not worth doing sth = there is no point in doing sth
Gọi anh ấy dậy sớm không có ích gì đâu.
- It seems that = it appears that = it is likely that = it looks as if/ as though
Có vẻ như anh ấy sẽ đến muộn.
- Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth = S + like sth/doing sth better than sth/doing sth
Cô ấy thích ở nhà hơn là ra ngoài đường.
- S + often + V = S + be used to +Ving /N = S + be accustomed to + Ving
Lan thường khóc mỗi khi cô ấy gặp khó khăn.
Cre: https://uli.edu.vn tổng hợp.
Truy cập trang chủ trung tâm Ngoại Ngữ và Du học Universal Language Institute hoặc email: contact@uli.edu.vn để tìm hiểu thêm các bài học và nhận các bộ tài liệu miễn phí nhé.