Các cấp bậc quân đội trong tiếng Anh

TOAN HIP

Banned
Tham gia
23/5/2014
Bài viết
12
Rất nhiều bạn học Tiếng Anh nhưng rất hiếm bạn biết người nước ngoài nói "CÁC CẤP BẬC TRONG QUÂN ĐỘI" như thế nào? :) Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)

marshal: nguyên soái
general: tướng, đại tướng
GEN : đại tướng
five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
lieutenant general: thượng tướng
major general: trung tướng
brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
colonel: đại tá
lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
major: thiếu tá
captain: đại uý
lieutenant: thượng uý, trung uý
ensign: thiếu uý
for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
officer: sĩ quan
warrant, warrant officer: chuẩn uý

2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính)
staff sergeant: thượng sĩ
sergeant: trung sĩ
corporal: hạ sĩ
first class private: binh nhất
private: lính trơn, binh nhì
 
×
Quay lại
Top Bottom