phannhung1
Thành viên
- Tham gia
- 27/5/2016
- Bài viết
- 22
Xem thêm:
Một số phần mềm học tiếng nhật giúp bạn học tiếng hiệu quả
cách giúp bạn vượt qua các kỳ thi năng lực tiếng nhật
một số đề thi tiếng nhật n5 cho bạn kiểm tra thử
Bắt đầu chuỗi series ngữ pháp N3 nhé. Do ngữ pháp N3 khá nặng, nên 2 ngày ad sẽ post 1 bài để các bạn học tập hiệu quả nhất nhé
1. ~うちに (trong lúc)
Ý nghĩa: ~うちに có thể dùng với 2 ý nghĩa
a, Thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
b, Trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.
Cách dùng:
a, Sử dụng với ý nghĩa thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
N の/ Vる / V ている / Vない/Aい/ Na +うちに …
Phần trong ~thể hiện trạng thái trước khi có sự thay đổi. Phần … là hành động có mang ý chí.
Ví Dụ:
日本(にほん)にいる うちに 一度(いちど)富士山(ふじさん)に登って(のぼって) みたい
Trong lúc còn ở Nhật, tôi muốn thử một lần leo núi Phú Sĩ
明るい(あかるい)うちに庭の掃除(にわのそうじ)をしてしまおう。
Trong lúc trời còn sáng thì dọn dẹp vườn thôi.
b, Sử dụng với ý nghĩa trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.
Vる / V ている / Vない+うちに …
Phần trong ~ thể hiện một trạng thái đang diễn ra kéo dài. Phần … thể hiện một trạng thái thay đổi, không mang ý chí của người nói.
Ví Dụ:
音楽(おんがく)を聞いて(きいて)いるうちに眠って(ねむって)しまった
Trong lúc nghe nhạc thì tôi lỡ ngủ mất.
気づいかない(きづいかない)うちに外(そと)はくらくなっていた。
Trong lúc tôi còn chưa nhận ra thì trời đã tối rồi.
Một số phần mềm học tiếng nhật giúp bạn học tiếng hiệu quả
cách giúp bạn vượt qua các kỳ thi năng lực tiếng nhật
một số đề thi tiếng nhật n5 cho bạn kiểm tra thử
Bắt đầu chuỗi series ngữ pháp N3 nhé. Do ngữ pháp N3 khá nặng, nên 2 ngày ad sẽ post 1 bài để các bạn học tập hiệu quả nhất nhé

1. ~うちに (trong lúc)
Ý nghĩa: ~うちに có thể dùng với 2 ý nghĩa
a, Thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
b, Trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.
Cách dùng:
a, Sử dụng với ý nghĩa thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
N の/ Vる / V ている / Vない/Aい/ Na +うちに …
Phần trong ~thể hiện trạng thái trước khi có sự thay đổi. Phần … là hành động có mang ý chí.
Ví Dụ:
日本(にほん)にいる うちに 一度(いちど)富士山(ふじさん)に登って(のぼって) みたい
Trong lúc còn ở Nhật, tôi muốn thử một lần leo núi Phú Sĩ
明るい(あかるい)うちに庭の掃除(にわのそうじ)をしてしまおう。
Trong lúc trời còn sáng thì dọn dẹp vườn thôi.
b, Sử dụng với ý nghĩa trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.
Vる / V ている / Vない+うちに …
Phần trong ~ thể hiện một trạng thái đang diễn ra kéo dài. Phần … thể hiện một trạng thái thay đổi, không mang ý chí của người nói.
Ví Dụ:
音楽(おんがく)を聞いて(きいて)いるうちに眠って(ねむって)しまった
Trong lúc nghe nhạc thì tôi lỡ ngủ mất.
気づいかない(きづいかない)うちに外(そと)はくらくなっていた。
Trong lúc tôi còn chưa nhận ra thì trời đã tối rồi.