giaoquynh114
Thành viên
- Tham gia
- 4/12/2010
- Bài viết
- 3
HelloChao có một hệ thống cặp câu rất lớn. Mình nghĩ sẽ rất hữu ích khi bạn bí câu nào đó vào search sẽ có liền
Đăng kí sử dụng: Link
Chúc mọi người học tốt.
1- That's it -> thế là xong
2-Wanna try->Muốn thử không?
3-What ever you think-> muốn nghĩ gì thì nghĩ
4-Time waits for no one-> thời gian không chờ đợi một ai
5-What the hell is going on?->Chuyện quái gì xẩy ra ở đây vậy?
6-Whatever happens...-> dù có chuyện gì xẩy ra
7-This is the limit.->đủ rồi đó
8-What ever you do.->làm gì thì làm
9- A must.->điều cần thiết
10-Women fall in love through their ears-men through their eyes.->con gái yêu bằng tai con trai yêu bằng mắt
11- There is no help for it.->vô phương cứu chữa
12-That's too bad-> thật đáng tiếc
13-They hit if off immediately.->tâm đầu ý hợp ngay lập tức
14-yeah?-> gì thế
15-There's nothing to it.->Dễ mà,c ó gì ghê gớm đâu.
16-That's something.->Thế là tốt rồi
17-Yes?-> Gì thế?
18-That's it for you.-> Đủ rồi đó bạn.
19-There's no time to wait.->không thể chờ đợi được nữa
20-you can best your bottom dollar she wan't apologize.-> dám cá 100% cô ta sẽ không xin lỗi.
21-A friend in need is a friend indeed.-> trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè
22-That's done it.-> Thế là xong
23-That's a shame-> Thật đáng xấu hổ
24-That's a lie!-> Xạo quá
25-That's for sure.-> Nhất định rồi
26-There's no time to lose.-> Không còn thời gian nữa đâu
27-Thanks anyway-> dù sao cũng cảm ơn
28-There is nothing doing->Chẳng còn làm ăn được gì nữa.
29-Thanks for letting me go first.-> Cảm ơn đã nhường đường.
30-Take it or leave it-> lấy hay không thì bảo.
31-Talk to you later.-> nói chuyện với bạn sau
32-Take it as it comes.-> Bằng lòng với những gì mình có
33-Take it easy->Bình tĩnh nào
34-There were some old things in the past->Có vài chuyện cũ trong quá khứ.
35-The whole system stinks of corrption.->Cả hệ thống thối nát vì tham nhũng.
36-Sure thing.->đồng ý
37-You stupid jerk.->thằng ngu
38-Stop it right away.-> có thôi ngay đi không
39-Top it-> thôi đi
40-Take it from me.-> tin tôi đi
41-The same as usual.-> giống như mọi khi
42-Stop dawdling-> đừng la cà
42- The sooner the better->càng sớm càng tốt.
43-The more the better->càng nhiều càng tốt
45-Son of a bitch.->Thằng mất dạy
46-The quicker the better.->càng nhanh càng tốt.
48-So /what?-> vậy thì sao?
49-So were met again, huh?-Chúng ta lại gặp nhau phải không?
50-Shit-> khỉ thật
51 That will be engraved in my memory/mind/heart. Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
52 Poor you/her/him/them. Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh ấy/họ quá.
53 Prepare yourself. Bạn chuẩn bị đi.
Học thử để dùng 3 triệu cặp câu tương tự
Đăng kí sử dụng: Link
Chúc mọi người học tốt.
1- That's it -> thế là xong
2-Wanna try->Muốn thử không?
3-What ever you think-> muốn nghĩ gì thì nghĩ
4-Time waits for no one-> thời gian không chờ đợi một ai
5-What the hell is going on?->Chuyện quái gì xẩy ra ở đây vậy?
6-Whatever happens...-> dù có chuyện gì xẩy ra
7-This is the limit.->đủ rồi đó
8-What ever you do.->làm gì thì làm
9- A must.->điều cần thiết
10-Women fall in love through their ears-men through their eyes.->con gái yêu bằng tai con trai yêu bằng mắt
11- There is no help for it.->vô phương cứu chữa
12-That's too bad-> thật đáng tiếc
13-They hit if off immediately.->tâm đầu ý hợp ngay lập tức
14-yeah?-> gì thế
15-There's nothing to it.->Dễ mà,c ó gì ghê gớm đâu.
16-That's something.->Thế là tốt rồi
17-Yes?-> Gì thế?
18-That's it for you.-> Đủ rồi đó bạn.
19-There's no time to wait.->không thể chờ đợi được nữa
20-you can best your bottom dollar she wan't apologize.-> dám cá 100% cô ta sẽ không xin lỗi.
21-A friend in need is a friend indeed.-> trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè
22-That's done it.-> Thế là xong
23-That's a shame-> Thật đáng xấu hổ
24-That's a lie!-> Xạo quá
25-That's for sure.-> Nhất định rồi
26-There's no time to lose.-> Không còn thời gian nữa đâu
27-Thanks anyway-> dù sao cũng cảm ơn
28-There is nothing doing->Chẳng còn làm ăn được gì nữa.
29-Thanks for letting me go first.-> Cảm ơn đã nhường đường.
30-Take it or leave it-> lấy hay không thì bảo.
31-Talk to you later.-> nói chuyện với bạn sau
32-Take it as it comes.-> Bằng lòng với những gì mình có
33-Take it easy->Bình tĩnh nào
34-There were some old things in the past->Có vài chuyện cũ trong quá khứ.
35-The whole system stinks of corrption.->Cả hệ thống thối nát vì tham nhũng.
36-Sure thing.->đồng ý
37-You stupid jerk.->thằng ngu
38-Stop it right away.-> có thôi ngay đi không
39-Top it-> thôi đi
40-Take it from me.-> tin tôi đi
41-The same as usual.-> giống như mọi khi
42-Stop dawdling-> đừng la cà
42- The sooner the better->càng sớm càng tốt.
43-The more the better->càng nhiều càng tốt
45-Son of a bitch.->Thằng mất dạy
46-The quicker the better.->càng nhanh càng tốt.
48-So /what?-> vậy thì sao?
49-So were met again, huh?-Chúng ta lại gặp nhau phải không?
50-Shit-> khỉ thật
51 That will be engraved in my memory/mind/heart. Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
52 Poor you/her/him/them. Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh ấy/họ quá.
53 Prepare yourself. Bạn chuẩn bị đi.
Học thử để dùng 3 triệu cặp câu tương tự
Hiệu chỉnh bởi quản lý: