Kết quả tìm kiếm

  1. S

    Thuật ngữ Tiếng Anh ngành Marketing & Truyền thông

    Advertising: Quảng cáo Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá Benefit: Lợi ích Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu Brand awareness: Nhận thức thương hiệu Brand equity: Giá trị nhãn hiệu Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu Brand...
  2. S

    DỰ ĐOÁN IELTS SPEAKING QUÝ 1 2022

    DỰ ĐOÁN IELTS SPEAKING QUÝ 1 2022 NEW TOPICS QUÝ 1 2022 - sẽ được giữ lại sang quý 2 - 2022 (15 parts 1 và 25 parts 2,3) PART 1 NEW QUY 1 2022 Cinema Do you often go to the cinema? Whom do you often go with? Did you go to the cinema when you were a child? Do Vietnamese people...
  3. S

    IELTS WRITING _ PARAPHRASING

    IELTS WRITING _ PARAPHRASING 1) benefits ≈ merits ≈ advantages ≈ beneficial effects: lợi ích 2) drawbacks ≈ disadvantages ≈ negative effects: bất lợi 3) solution ≈ measure ≈ approach: giải pháp 4) the primary cause of … ≈ the principal cause of …: nguyên nhân chính của vấn đề gì 5)...
  4. S

    Anh REPORTED SPEECH

    REPORTED SPEECH LÙI THÌ – ĐỔI NGÔI – ĐỔI TRẠNG TỪ I. RULES LÙI THÌ – ĐỔI NGÔI – ĐỔI TRẠNG TỪ Reported speech (Văn tường thuật): đổi từ câu nói trực tiếp (direct speech) sang gián tiếp (indirect speech). ĐỔI NGÔI Đổi ngôi của câu nói trực tiếp tùy thuộc vào chủ từ của câu tường thuật. Ngôi...
  5. S

    CONDITIONAL SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

    CONDITIONAL SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH 0. Type 0:Câu điều kiện có thật ở hiện tại If clause Main clause If + S + V1 / V s(es) (Nếu có not thì mượn trợ động từ: don’t / doesn’t + Vo) S + V1 / V s(es) (Nếu có not thì mượn trợ động từ: don’t / doesn’t + Vo) 1. Type 1:Câu...
  6. S

    RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH

    RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH I/ DEFINING RELATIVE CLAUSE A/RELATIVE PRONOUNS Person Thing/Animal Subject who/that which/that Ex: I asked a policeman. He wasn’t very helpful. -> I asked a policeman who wasn’t very helpful. (who +...
  7. S

    13 TENSES – CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

    13 TENSES – CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH TENSES Present Simple (HTĐ) Vs/es Past Simple (QKĐ) V2/ed Future Simple (TLĐ) Will Vo (+) (+) S + V1(s/es) (+) S + V2/ed (+) S + will + V0 (-) (-) S + do/does not + Vo (-) S + did not + V0 (-) S + won’t + V0 (?) (?) Do/does + S +Vo? (?)...
  8. S

    PHRASAL VERBS 1

    PHRASAL VERBS 1 PHRASAL VERBS MEANINGS EXAMPLES ask sb for s.t yêu cầu ai cái gì I asked my boss for those air compressors. (Tôi đã yêu cầu sếp những máy nén khí đó) carry on = go on = keep on tiếp tục Carry on with your work when I’m away. catch up (with sb) bắt kịp I ran after...
Quay lại
Top