Trang chủ
Diễn đàn
Cần người trả lời
Đăng ký thành viên
Bài mới
Bình luận mới
Ảnh mới
Bình luận mới
Trạng thái mới
Hoạt động mới
Hội nhóm
Sự kiện
Hình ảnh
Ảnh mới
Tiện ích
Tạo kiểu chữ
Icon Facebook
Photoshop Online
Game 24h
Đọc tiểu thuyết
Đăng nhập
Đăng ký
Mới nhất
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Cần người trả lời
Đăng ký thành viên
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Install
Diễn đàn
Góc Ngoại Ngữ
Luyện tiếng Anh
Writing (Viết)
Thành lập một clause trong tiếng Anh
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời
Nội dung
<blockquote data-quote="Newsun" data-source="post: 12486" data-attributes="member: 1"><p>Một cách đơn giản dễ hiểu thì mệnh đề là từ dùng cho từ clause trong tiếng Anh. Clause trong tiếng Anh bao gồm ít nhất 2 thành phần chủ yếu là chủ từ và động từ. </p><p> </p><p> </p><p> </p><p>Xét về chức năng thì có nhiều loại mệnh đề như mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ (tức mệnh đề quan hệ nếu xét về hình thức), mệnh đề trạng từ... </p><p> </p><p> </p><p> </p><p> * Trong đó mệnh đề danh từ có thể làm chủ từ, túc từ và túc từ của giới từ tùy thuộc vào vị trí của mệnh đề trong câu. </p><p> </p><p> Mệnh đề danh từ cấu tạo bao gồm 3 cách chính sau đây: </p><p> </p><p> <strong><span style="color: Blue">1) that + S + V </span></strong></p><p><strong><span style="color: Blue"></span></strong></p><p> <strong><span style="color: Blue">2) Question Word (+ S )+ V </span></strong></p><p><strong></strong> </p><p> Question words: who, when, where, what, why, how ... </p><p> </p><p> <span style="color: Blue"><strong>3) whether/if + S + V </strong></span></p><p> </p><p> </p><p> </p><p> Ví dụ: </p><p> </p><p> <strong>1) mệnh đề danh từ làm chủ từ </strong></p><p><strong></strong> </p><p> What he said is unknown to me. </p><p> </p><p> <strong>2) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) </strong></p><p> </p><p> I don't know what he said. </p><p> </p><p> <strong>3) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) của giới từ. </strong></p><p> </p><p> What he does is not in compliance with what he says. (What he says là túc từ của giới từ with) </p><p> </p><p> </p><p> </p><p>* Mệnh đề quan hệ chẳng qua là mệnh đề tính từ tính từ (nếu xét về chức năng) bởi vì mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng phía trước nó (antecedent). </p><p> </p><p> The man whom I talked to yesterday is my friend's Dad. (bồ nghĩa cho danh từ the man)</p><p> __________________</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Newsun, post: 12486, member: 1"] Một cách đơn giản dễ hiểu thì mệnh đề là từ dùng cho từ clause trong tiếng Anh. Clause trong tiếng Anh bao gồm ít nhất 2 thành phần chủ yếu là chủ từ và động từ. Xét về chức năng thì có nhiều loại mệnh đề như mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ (tức mệnh đề quan hệ nếu xét về hình thức), mệnh đề trạng từ... * Trong đó mệnh đề danh từ có thể làm chủ từ, túc từ và túc từ của giới từ tùy thuộc vào vị trí của mệnh đề trong câu. Mệnh đề danh từ cấu tạo bao gồm 3 cách chính sau đây: [B][COLOR=Blue]1) that + S + V 2) Question Word (+ S )+ V [/COLOR] [/B] Question words: who, when, where, what, why, how ... [COLOR=Blue][B]3) whether/if + S + V [/B][/COLOR] Ví dụ: [B]1) mệnh đề danh từ làm chủ từ [/B] What he said is unknown to me. [B]2) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) [/B] I don't know what he said. [B]3) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) của giới từ. [/B] What he does is not in compliance with what he says. (What he says là túc từ của giới từ with) * Mệnh đề quan hệ chẳng qua là mệnh đề tính từ tính từ (nếu xét về chức năng) bởi vì mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng phía trước nó (antecedent). The man whom I talked to yesterday is my friend's Dad. (bồ nghĩa cho danh từ the man) __________________ [/QUOTE]
Xác nhận
Trả lời
Diễn đàn
Góc Ngoại Ngữ
Luyện tiếng Anh
Writing (Viết)
Thành lập một clause trong tiếng Anh
Top