Những thành ngữ đi với To be [4]

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác
To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc
To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
To be about sth: Đang bận điều gì
To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới
To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai
To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng
To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha
To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: Khéo léo về
To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách
To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào
To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
To be an oldster: Già rồi
To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì
To be applicable to sth: Hợp với cái gì
To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì
To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

(Sưu tầm)

__________________
 
×
Quay lại
Top