Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ

thao.kosei

Thành viên
Tham gia
12/9/2019
Bài viết
23
Biểu đồ là một trong những công cụ hữu ích khi chúng ta muốn theo dõi số liệu một cách trực quan trong cả học tập và công việc.

Vậy hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ nhé!

Dashboard-818x460.png


1.線(せん)グラフ: biểu đồ đường

2.円(えん)グラフ: biểu đồ tròn

3.線表(せんぴょう): biểu đồ cột

4.散布図(さんぷず): biểu đồ tán xạ (biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa hai vật hay thay đổi)

5.面積(めんせき)グラフ:biểu đồ vùng

6.図(ず): biểu đồ

7.比率(ひりつ):tỷ suất

8.頻度(ひんど):tần suất

9.横軸(よこじく):trục hoành

10.縦軸(たてじく):trục tung

11.(~に)達する(たっする): đạt đến con số~

12.(~に)登る(のぼる): đạt đến con số~

13.(~を)越す(こす)・越える(こえる): tăng vượt qua con số

14.(~を)上回る(うわまわ): tăng vượt qua con số

15.(~年に)ピークに達する(たっする): vào năm~ đạt đến đỉnh điểm

Bấm vào đây để đọc tiếp: >>>Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ
>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
 
×
Quay lại
Top