Giao tiếp cơ bản tiếng hàn

nhan_dat2004

Thành viên
Tham gia
7/2/2013
Bài viết
0
giao tiep bang tieng han, giao tiếp căn bản tiếng hàn, giao tiep tieng han, giao tiếp tiếng hàn, giao tiếp tiếng hàn cơ bản, giao tiep tieng han quoc, giao tiếp tiếng hàn thông dụng, giáo trình học tiếng hàn, giáo trình học tiếng hàn cơ bản, giao trinh hoc tieng han quoc, giáo trình tiếng hàn cơ bản, giao trinh tieng han quoc, giao trinh tu hoc tieng han quoc
Học các câu tiếng Hàn nghe, nói chủ đạo, được sử dụng hàng ngày sẽ giúp anh chị tăng cường khả năng cũng như sự tự tin lúc giao tiếp với người Hàn Quốc mà chưa cần mất quá nhiều khung giờ.

Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày Có nhiều cách học tiếng Hàn nghe, nói, nhưng thiết yếu là khả năng tiếp thu và thực hành của bạn. Môi trường học tập là nhân tố tác động lớn đến các yếu tố để nghe, nói như phát âm, ngữ điệu, văn hóa giao tiếp. Mội trường học tiếng Hàn giao tiếp cam kết nhất chủ đạo là học với người bản xứ, sống trong môi trường nói tiếng Hàn hàng ngày hàng giờ. Tuy nhiên với nhiều học trò Việt, không có cơ hội, điều kiện tiếp xúc nhiều với ngôn ngữ bản xứ một cách trực tiếp, bạn hoàn toàn có khả năng khắc phục bằng cách gián tiếp như học nghe, nói qua mạng, xem các bài học qua mạng, những khóa học trực tuyến, luyện tập nghe nói mỗi ngày, học nói theo tập thể … Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày bao gồm những câu tiếng Hàn giao tiếp cực kì thông dụng, anh chị có thể bắt gặp tại bất kì đâu, bất cứ khi nào và trong mọi hoàn cảnh. những câu tiếng Hàn nghe, nói đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm biết & biên soạn phù hợp với trình độ, mục đích học tiếng Hàn của phần lớn học sinh Việt Nam. bởi đó, hãy ghi chép lại và sử dụng khi cần thiết :

1.저는 바빠요 Cho-nưn-ba-bba-yô Tôi bận.

2.좋아요! Chô-a-yô. khá, giỏi! 3.안 되요. An-tuê-yô. không được.

4.아직 안되요. A-chik-an-tuê-yô. Vẫn chưa được.

5.알겠습니다. al-kết-sưm-ni-tà. Tôi biết rồi. hay 알았어요. a-rát-sò-yô. Tôi hiểu rồi.

6. 나는 몰라요. Na-nưn/mồ-la-yô. Tôi chưa hiểu.

7.저는 시간이 없어요. Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô. Tôi hạn chế khung giờ.

8. 맛있습니다. Ma-xít-sưm-ni-tà. Ngon quá.

9.사랑해요. Sa-rang-he-yô. Tôi yêu em.

10.저는 못해요. Cho-nưn/mô-the-yô. Tôi không làm được.

11. 이름이 뭐예요? I-rư-mi/muo-yê-yô? Tên anh chị là gì?

12.집은 어디예요? chi-bưn/o-đi-yê-yô? Nhà bạn ở đâu?

13. 김선생님 여기 계세요? Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô? Thầy giáo Kim có tại đây chưa?

14 .미스김 있어요? Mi-sư-Kim/ it-so-yô? Có cô Kim ở đây không?

Cách nói đàm thoại tiếng Hàn căn bản bắt đầu từ các câu ngắn, thông dụng là học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, đoạn ngắn, chủ đề ngắn & lên các trình độ cao hơn. Để nói tiếng Hàn xuất sắc, anh chị có khả năng học những mẫu câu nghe, nói tiếng Hàn, nghe, nói tiếng Hàn chủ đạo, hội thoại tiếng Hàn… cùng các cách học nói tiếng Hàn đã được chia sẻ tại tiếng Hàn SOFL. Giao tiep tieng han thong dung
 
×
Quay lại
Top