Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn khi đi du lịch

trần ngọc hoanh

Thành viên
Tham gia
24/5/2023
Bài viết
15
Hàn Quốc là địa điểm du lịch mua sắm rất hấp dẫn mà bạn không thể bỏ qua. Để tránh khỏi bỡ ngỡ và lạc lõng ở xứ sở kim chi này, cũng như khám phá được nhiều điều thú vị du khách hãy tập nói những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng nhất khi đi tour du lịch Hàn Quốc nhé.

Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn khi đi du lịch
Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn khi đi du lịch

1. Những câu tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày​

Mẫu câu tiếng Hàn
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
안녕하세요​
[an-nyeong-ha-se-yo]​
Xin chào​
안녕히 가세요​
[an-nyeong-hi ga-se-yo]​
Chào tạm biệt (người ra về)​
안녕히 계세요​
[an-nyeong-hi gye-se-yo]​
Chào tạm biệt (người ở lại)​
안녕히 주무세요​
[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]​
Chúc ngủ ngon​
잘지냈어요?​
[jal-ji-naes-seo-yo?]​
Bạn có khỏe không?​
저는 잘지내요​
[jeo-neun jal-ji-nae-yo]​
Tôi vẫn khỏe​
감사합니다​
[kam-sa-ham-ni-da]​
Xin cảm ơn​
죄송합니다​
[joe-song-ham-ni-da]​
Xin lỗi​
실례합니다​
[sil-lye-ham-ni-da]​
Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)​
괜찮아요​
[gwaen-chan-na-yo]​
Không sao đâu​
네​
[ne]​
Vâng​
아니요​
[a-ni-yo]​
Không​
알겠어요​
[al-ges-seo-yo]​
Tôi biết rồi​
모르겠어요​
[mo-reu-ges-seo-yo]​
Tôi không biết​
처음 뵙겠습니다​
[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]​
Lần đầu được gặp bạn​
만나서 반갑습니다​
[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]​
Rất vui được làm quen​
도와주세요​
[do-wa-ju-se-yo]​
Hãy giúp tôi​
사랑합니다​
[sa-rang-ham-ni-da]​
Tôi yêu bạn​
환영합니다​
[hwan-yeong-ham-ni-da]​
Hoan nghênh​
행운​
[haeng-un]​
Chúc may mắn​
건​
[geon-bae]​
Cạn ly​
생일 축하합니다​
[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]​
Chúc mừng sinh nhật​

2. Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụng​

Mẫu câu tiếng Hàn
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
여보세요​
[yeo-bo-se-yo]​
Alo​
실례지만 누구세요?​
[sil-lye-ji-man nugu-se-yo]​
Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?​
…씨 좀 부탁드립니다​
[… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da]​
Hãy cho tôi gặp … với ạ​
…입니다​
…im-ni-da]​
Tôi là …​
… 씨와 통화할 수 있을까요?​
[… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo]​
Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?​
잠시만 기다리세요​
[jam-si-man ki-da-li-se-yo]​
Xin đợi một lát ạ​
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다​
[joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da]​
Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây​
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요?​
[… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo]​
Bạn có muốn … gọi lại cho không?​
메시지를 남기시겠어요?​
[me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]​
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?​

3. Mẫu câu giao tiếp khi hỏi đường​

Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất là ở đâu thế?

I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.

I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.

Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.

Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo

Trong trường hợp khẩn cấp​

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo

Hãy giúp tôi

도와주세요
do oa chu se yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Những câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi giao thông​

Mẫu câu tiếng Hàn
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까?​
[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]​
Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?​
지금 부산 가는 차 있습니까?​
[ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]​
Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?​
표 두 장 사주세요​
[pyo-du-jang sa-ju-se-yo]​
Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé​
창문옆 자리로 해주세요​
[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo]​
Cho tôi ghế ở cạnh cửa​
얼마입니까?​
[eol-ma-im-ni-kka]​
Giá bao nhiêu vậy?​
저는 표를 반환하고 싶어요​
[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo]​
Tôi muốn trả lại vé​
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?​
[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]​
Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?​
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다​
[jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta]​
Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được​

4. Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn ở nhà hàng​

Me nyu chom bo yeo chu se yo
메뉴 좀 보여주세요?
Tôi muốn xem thực đơn được chứ?

Chu chon he chu sil man han keo isso yo
추천해주실 만한거 있어요?
Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ?

Mep ji an ke he chu se yo
맵지안게 해주세요
Đừng nấu quá cay nhé!

Mul chom chu se yo
물 좀 주세요
Cho tôi xin một chút nước

I keot koa keol lo chu se yo
이것과 같은 걸로 주세요
Làm ơn cho tôi món này

Kye san seo chu se yo
계산서 주세요
Hãy thanh toán cho tôi

5. Những câu giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm​

Mẫu câu tiếng Hàn
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
어서 오세요​
[eo-seo o-se-yo]​
Xin mời vào​
뭘 도와 드릴까요?​
[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]​
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?​
뭐 찾으세요?​
[mwo cha-jeu-se-yo]​
Bạn đang tìm gì thế?​
…찾고 있어요​
[…chat-go is-seo-yo]​
Tôi đang tìm …​
…있어요?​
[…is-seo-yo?]​
Bạn có … không?​
이거 비싸요?​
[i-geo bi-ssa-yo?]​
Cái này đắt không?​
더 싼거 있어요?​
[deol ssan-geo is-seo-yo]​
Có cái nào rẻ hơn không?​
이거 다른색 있어요?​
[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?]​
Bạn còn màu nào khác không?​
탈의실이 어디예요?​
[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]​
Phòng thay đồ ở đâu vậy?​
이걸로 할게요​
[i-geol-lo hal-ge-yo]​
Tôi sẽ lấy cái này.​
그냥 보고 있어요​
[geu-nyang bo-go is-seo-yo]​
Tôi chỉ xem thôi​
다시 올게요​
[da-si ol-ge-yo]​
Tôi sẽ quay lại​
이거 얼마예요?​
[i-geo eol-ma-ye-yo]​
Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?​
깎아 주세요
이거 얼마나예요
신용카트 되나요?
입어봐도 되나요?
조금만 깎아주세요?
영수증 주세요?​
[kkak-ka ju-se-yo]
[i keo eol ma na ye yo]
[sin yeong kha thư due na yo]
[ipo boa do đuề na yo]
[cho gưm man kka kka chu se yo]
[yeong su chưng chu se yo]​
Giảm giá cho tôi đi
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
Tôi có thể mặc thử được không?
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
Cho tôi lấy hóa đơn được không?​
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn phổ biến nhất dành cho các bạn đang học tiếng Hàn để du lịch Hàn Quốc. Chúc bạn có những giờ học tiếng Hàn vui vẻ và thú vị nhé!​
 
×
Quay lại
Top