Dân xây dựng nhất định phải học bộ từ vựng tiếng Nhật siêu hot này

blackstar149

Thành viên
Tham gia
10/2/2020
Bài viết
7
Hôm nay chúng ta hãy cùng học bộ từ vựng học tiếng nhật xây dựng siêu hot, dành cho các bạn đang làm về xây dựng, thiết kế, thi công công trình nhé!

tap-doan-xay-dung-delta-vung-vang-trong-top-doanh-nghiep-tu-nhan-lon-nhat-va-loi-nhuan-tot-viet-nam-nam-20191575255478.jpg



漆 (うるし;ペイント: Sơn

電着 ~ でんちゃく: Sơn điện ly

中塗り ~ なかぬり: Sơn lót

カラーペイント: Sơn màu

塗装 ~ とそう: Sơn (Gia công)

上塗り ~ うわぬり: Sơn bóng

塗り方 ~ ぬりかた: Cách sơn

調合 ~ ちょうごう: Pha trộn

シンナー ;溶媒: Dung môi

用材 ~ ようざい: Dung môi

希釈シンナー ~ きしゃくシンナー: Dung môi pha

洗浄 シンナー ~ せんじょうシンナー: Dung môi rửa

はだ: Da, bề mặt sơn

ハガレー: Bong

埃 ~ ほこり: Bụi

不良 ~ ふりょう: Lỗi

ホース: Ống dẫn sơn

乾燥 ~ かんそう: Sấy

スプレー: Phun

前処理 ~ まえしょり: Tiền xử lý

グロス: Độ bóng

光沢 ~ こうたく: Độ bóng

艶 ~ つや: Độ bóng

漆膜 ~ しつまく: Màng sơn

隠蔽 ~ いんぺい: Độ phủ

硬度 ~ こうど: Độ cứng

密着 ~ みっちゃく: Độ bám dính

なかぐり: Doa

Còn nhiều từ lắm học tiếp ở đây bạn nha: >>>Dân xây dựng nhất định phải học bộ từ vựng tiếng Nhật siêu hot này

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<​
 

Đính kèm

  • upload_2020-3-16_17-5-6.jpeg
    upload_2020-3-16_17-5-6.jpeg
    9,1 KB · Lượt xem: 3
×
Quay lại
Top